Từ vựng về văn hóa, thắng cảnh, du lịch Việt Nam

Từ vựng về văn hóa, thắng cảnh, du lịch Việt Nam

Thực hành bài tập về các nền văn hóa tại đây

Runner-up (second in a beauty contest): Á hậu

Cuisine: ẩm thực

Full satisfaction guaranteed: Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn

The Museum of the Revolution: Bảo tàng cách mạng

The Museum of History: Bảo tàng lịch sử

The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật

The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội

The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ

Stone stelae: Bia đá

Art show: Buổi biểu diễn văn nghệ

Ornament fish: Cá cảnh

The Trinh Lords: Các chúa Trịnh

International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế và nội địa

The Hung Kings: Các vua Hùng

Hard word: Công

The Lenin park: Công viên Lênin

Dwarf tree: Cây cảnh

Tet pole: Cây nêu ngày tết

Tangerine trees: Cây quít, quất

The Saigon port: Cảng Sài Gòn

The portico of the pagoda; Cổng chùa

The ancient capital of the Nguyen Dynasty; Cố đô triều Nguyễn

The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành

The Perfume Pagoda: Chùa Hương

The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột

The Ambassadors’ Pagoda; Chùa Quán Sứ

Pagoda of the Heavenly Lady: Chùa Thiên Mụ

Traditional opera: Chèo

Artworks shop: Cửa hàng mỹ nghệ

The Royal Palace: Cung điện

Organizing tourism trips in and out of the province: Du lịch trong ngoài tỉnh

Appearance: Dung mạo

The Royal City: Đại nội

Wooden carvings: Đồ gỗ chạm trổ gỗ

Offering(n), sustenance: Đồ cúng

Rattanwares: Đồ làm bằng mây

Garments: Đồ may mặc

Fine art handicraft articles: Đồ thủ công mỹ nghệ

The Vietnamese speciality: Đặc sản Việt Nam

New Year’s Eve: Đêm giao thừa

Song and dance troupe: Đội ca múa

The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất

To be strewn with bricks: Đường lát gạch

A good/ bad omen: Điềm lành/ xấu

To cast a bell: Đúc chuông

Ngoc Son (Jade Hill) temple: Đền Ngọc Sơn

The Temple of the Kneeling Elephant: Đền Voi Phục

To pick buds: Hái lộc

One-thousand-year-old Hanoi: Hà Nội 1000 năm

1340 views