Một số câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản

Xin chào nǐ hǎo(你好)

Tạm biệt zàijiàn ( 再见)

Bạn tên là gì? nǐ jiào shénme míngzi (你叫什么名字)

Tôi tên là wǒ jiào Xiǎo Wáng (我叫小王)

Cảm ơn xièxie (谢谢)

Xin lỗi duì bu qǐ (对不起)

Tôi là người Việt Nam wǒ shì yuènán rén ( 我是越南人)

Bạn biết nói tiếng Anh không?: nǐ huì shuō Yīngyǔ ma? ( 你会说英语吗?)

Tôi đói rồi wǒ è le ( 我饿了)

Ăn cơm chī fàn (吃饭)

Cái này bao nhiêu tiền zhè ge duōshao qián ( 这个多少钱)

Ðắt quá nàme guì ( 那么贵)

Rẻ một chút: piányi yìdiǎn ( 便宜一点)

2201 views