Danh mục phân loại mã HS của hàng hóa (Chương 13)

Xem lại từ Chương 1-12

Danh mục phân loại mã HS của hàng hóa (Chương 1~9)
Danh mục phân loại mã HS của hàng hóa (Chương 10)
Danh mục phân loại mã HS của hàng hóa (Chương 11)
Danh mục phân loại mã HS của hàng hóa (Chương 12)

Danh mục phân loại mã HS của hàng hóa (Chương 13)

Chương 13 Chapter 13
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts
Chú giải. Note.
1. Nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo và cây kim cúc, cây hublong (hoa bia), cây lô hội và cây thuốc phiện. 1. Heading 13.02 applies, inter alia, to liquorice extract and extract of pyrethrum, extract of hops, extract of aloes and opium.
Nhóm này không áp dụng cho: The heading does not apply to:
(a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường sucroza hoặc kẹo (nhóm 17.04); (a) Liquorice extract containing more than 10% by weight of sucrose or put up as confectionery (heading 17.04);
(b) Chất chiết xuất từ Malt (nhóm 19.01); (b) Malt extract (heading 19.01);
(c) Chất chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paragoay (nhóm 21.01); (c) Extracts of coffee, tea or maté (heading 21.01);
(d) Các loại nhựa hoặc chất chiết xuất thực vật để làm đồ uống có cồn (Chương 22); (d) Vegetable saps or extracts constituting alcoholic beverages (Chapter 22);
(e) Long não (Camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 hoặc 29.38; (e) Camphor, glycyrrhizin or other products of heading 29.14 or 29.38;
(f) Dịch chiết đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 29.39); (f) Concentrates of poppy straw containing not less than 50% by weight of alkaloids (heading 29.39);
(g) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 30.06); (g) Medicaments of heading 30.03 or 30.04 or blood-grouping reagents (heading 30.06);
(h) Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03); (h) Tanning or dyeing extracts (heading 32.01 or 32.03);
(ij) Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm từ chất có mùi thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (Chương 33); hoặc (i) Essential oils, concretes, absolutes, resinoids, extracted oleoresins, aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils or preparations based on odoriferous substances of a kind used for the manufacture of beverages (Chapter 33); or
(k) Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa hồng xiêm hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01). (k) Natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle or similar natural gums (heading 40.01).
Mã hàng Mô tả hàng hoá Đơn vị
tính
Code Description Unit of
Quantity
13.01 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). 13.01 Lac; natural gums, resins, gum-resins and oleoresins (for example, balsams).
 1301.20.00 - Gôm Ả rập Kg  1301.20.00 - Gum Arabic Kg
 1301.90 - Loại khác:  1301.90 - Other:
 1301.90.10 - – Gôm benjamin Kg  1301.90.10 - – Gum benjamin Kg
 1301.90.20 - – Gôm damar Kg  1301.90.20 - – Gum damar Kg
 1301.90.30 - – Nhựa cây gai dầu Kg  1301.90.30 - – Cannabis resins Kg
 1301.90.90 - – Loại khác Kg  1301.90.90 - – Other Kg
13.02 Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. 13.02 Vegetable saps and extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar-agar and other mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products.
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: - Vegetable saps and extracts:
 1302.11 - – Từ thuốc phiện:  1302.11 - – Opium:
 1302.11.10 - – – Từ Pulvis opii Kg  1302.11.10 - – – Pulvis opii Kg
 1302.11.90 - – – Loại khác Kg  1302.11.90 - – – Other Kg
 1302.12.00 - – Từ cam thảo Kg  1302.12.00 - – Of liquorice Kg
 1302.13.00 - – Từ hoa bia (hublong) Kg  1302.13.00 - – Of hops Kg
 1302.19 - – Loại khác:  1302.19 - – Other:
 1302.19.20 - – – Cao và cồn thuốc của cây gai dầu Kg  1302.19.20 - – – Extracts and tinctures of cannabis Kg
 1302.19.30 - – – Cao thuốc khác Kg  1302.19.30 - – – Other medicinal extracts Kg
 1302.19.40 - – – Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone Kg  1302.19.40 - – – Vegetable saps and extracts of pyrethrum or of the roots of plants containing rotenone Kg
 1302.19.50 - – – Sơn Nhật bản (hoặc Trung quốc) (sơn tự nhiên) Kg  1302.19.50 - – – Japan (or Chinese) lacquer (natural lacquer) Kg
 1302.19.90 - – – Loại khác Kg  1302.19.90 - – – Other Kg
 1302.20.00 - Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic Kg  1302.20.00 - Pectic substances, pectinates and pectates Kg
- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật: - Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products:
 1302.31.00 - – Thạch Kg  1302.31.00 - – Agar-agar Kg
 1302.32.00 - – Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar Kg  1302.32.00 - – Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from locust beans, locust bean seeds or guar seeds Kg
 1302.39 - – Loại khác:  1302.39 - – Other:
 1302.39.10 - – – Carrageenan Kg  1302.39.10 - – – Carrageenan Kg
 1302.39.90 - – – Loại khác Kg  1302.39.90 - – – Other Kg
5013 views