Danh mục phân loại mã HS của hàng hóa (Chương 1~9)

PHẦN I SECTION I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT SỐNG LIVE ANIMALS; ANIMALS PRODUCTS
Chú giải. Notes.
1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non. 1. Any reference in this Section to a particular genus or species of an animal, except where the context otherwise requires, includes a reference to the young of that genus or species.
2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm “khô” cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh. 2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature any reference to “dried” products also covers products which have been dehydrated, evaporated or freeze-dried.
Chương 1 Chapter 1
Động vật sống Live animals
Chú giải. Notes.
1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ: 1. This Chapter covers all live animals except:
(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06 hoặc 03.07;    (a) Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, of   heading 03.01, 03.06 or 03.07;
(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và (b) Cultures of micro-organisms and other products of heading 30.02; and
(c) Động vật thuộc nhóm 95.08. (c) Animals of heading 95.08.
Mã hàng Mô tả hàng hoá Đơn vị
tính
Code Description Unit of
Quantity
01.01 Ngựa, lừa, la sống. 01.01 Live horses, asses, mules and hinnies.
 0101.10.00 - Loại thuần chủng để làm giống Con  0101.10.00 -  Pure-bred breeding animals Unit
 0101.90 - Loại khác:  0101.90 -  Other:
 0101.90.30 - – Ngựa Con  0101.90.30 - – Horses Unit
 0101.90.90 - – Loại khác Con  0101.90.90 - – Other Unit
01.02 Trâu, bò sống. 01.02 Live bovine animals.
 0102.10.00 - Loại thuần chủng để làm giống Con  0102.10.00 -  Pure-bred breeding animals Unit
 0102.90 - Loại khác:  0102.90 -  Other:
 0102.90.10 - – Bò Con  0102.90.10 - – Oxen Unit
 0102.90.20 - – Trâu Con  0102.90.20 - – Buffaloes Unit
 0102.90.90 - – Loại khác Con  0102.90.90 - – Other Unit
01.03 Lợn sống. 01.03 Live swine.
 0103.10.00 - Loại thuần chủng để làm giống Con  0103.10.00 -  Pure-bred breeding animals Unit
- Loại khác: -  Other:
 0103.91.00 - – Trọng lượng dưới 50 kg Con  0103.91.00 - –  Weighing less than 50 kg Unit
 0103.92.00 - – Trọng lượng từ 50 kg trở lên Con  0103.92.00 - –  Weighing 50 kg or more Unit
01.04 Cừu, dê sống. 01.04 Live sheep and goats.
0104.10 - Cừu: 0104.10 -  Sheep:
 0104.10.10 - – Loại thuần chủng để làm giống Con  0104.10.10 - – Pure-bred breeding animals Unit
 0104.10.90 - – Loại khác Con  0104.10.90 - – Other Unit
0104.20 - Dê: 0104.20 -  Goats:
 0104.20.10 - – Loại thuần chủng để làm giống Con  0104.20.10 - – Pure-bred breeding animals Unit
 0104.20.90 - – Loại khác Con  0104.20.90 - – Other Unit
01.05 Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật Bản). 01.05 Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls.
- Loại trọng lượng không quá 185 g: -  Weighing not more than 185 g:
 0105.11 - – Gà thuộc loài Gallus domesticus:  0105.11 - –  Fowls of the species Gallus domesticus:
 0105.11.10 - – – Để làm giống Con  0105.11.10 - – – Breeding fowls Unit
 0105.11.90 - – – Loại khác Con  0105.11.90 - – – Other Unit
 0105.12 - – Gà tây:  0105.12 - – Turkeys:
 0105.12.10 - – – Để làm giống Con  0105.12.10 - – – Breeding turkeys Unit
 0105.12.90 - – – Loại khác Con  0105.12.90 - – – Other Unit
 0105.19 - – Loại khác:  0105.19 - – Other:
 0105.19.10 - – – Vịt con để làm giống Con  0105.19.10 - – – Breeding ducklings Unit
 0105.19.30 - – – Ngan, ngỗng con để làm giống Con  0105.19.30 - – – Breeding goslings Unit
 0105.19.90 - – – Loại khác Con  0105.19.90 - – – Other Unit
- Loại khác: - Other:
 0105.94 - – Gà thuộc loài Gallus domesticus:  0105.94 - – Fowls of the species Gallus domesticus:
 0105.94.10 - – – Để làm giống, trừ gà chọi Con  0105.94.10 - – – Breeding fowls, other than fighting cocks Unit
 0105.94.20 - – – Gà chọi, trọng lượng không quá 2.000g Con  0105.94.20 - – – Fighting cocks, weighing not more than  2,000 g Unit
 0105.94.30 - – – Gà chọi, trọng lượng lớn hơn 2.000g Con  0105.94.30 - – – Fighting cocks, weighing more than 2,000 g Unit
 0105.94.90 - – – Loại khác Con  0105.94.90 - – – Other Unit
 0105.99 - – Loại khác:  0105.99 - – Other:
 0105.99.10 - – – Vịt để làm giống Con  0105.99.10 - – – Breeding ducks Unit
 0105.99.20 - – – Vịt loại khác Con  0105.99.20 - – – Other ducks Unit
 0105.99.30 - – – Ngan ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật Bản) để làm giống Con  0105.99.30 - – – Breeding geese, turkeys and guinea fowls Unit
 0105.99.40 - – – Ngan ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật Bản) khác Con  0105.99.40 - – – Other geese, turkeys and guinea fowls Unit
01.06 Động vật sống khác. 01.06 Other live animals.
- Động vật có vú: -  Mammals:
 0106.11.00 - – Bộ động vật linh trưởng Con  0106.11.00 - –  Primates Unit
 0106.12.00 - – Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) Con  0106.12.00 - – Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia) Unit
 0106.19.00 - – Loại khác Con  0106.19.00 - – Other Unit
 0106.20.00 - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) Con  0106.20.00 - Reptiles (including snakes and turtles) Unit
- Các loại chim: - Birds:
 0106.31.00 - – Chim săn mồi Con  0106.31.00 - – Birds of prey Unit
 0106.32.00 - – Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào) Con  0106.32.00 - – Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos) Unit
 0106.39.00 - – Loại khác Con  0106.39.00 - – Other Unit
 0106.90.00 - Loại khác Con  0106.90.00 - Other Unit
Chương 2 Chapter 2
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ Meat and edible meat offal
Chú giải. Note.
1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:
(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người; (a) Products of the kinds described in headings 02.01 to 02.08 or 02.10, unfit or unsuitable for human consumption;
(b) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc (b) Guts, bladders or stomachs of animals (heading 05.04) or animal blood (heading 05.11 or 30.02); or
(c) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15). (c) Animal fat, other than products of heading 02.09 (Chapter 15).
Mã hàng Mô tả hàng hoá Đơn vị
tính
Code Description Unit of
Quantity
02.01 Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh. 02.01 Meat of bovine animals, fresh or chilled.
 0201.10.00 - Thịt cả con và nửa con không đầu kg  0201.10.00 -  Carcasses and half-carcasses kg
 0201.20.00 - Thịt pha có xương khác kg  0201.20.00 -  Other cuts with bone in kg
 0201.30.00 - Thịt lọc không xương kg  0201.30.00 -  Boneless kg
02.02 Thịt trâu, bò, đông lạnh. 02.02 Meat of bovine animals, frozen.
 0202.10.00 - Thịt cả con và nửa con không đầu kg  0202.10.00 -  Carcasses and half-carcasses kg
 0202.20.00 - Thịt pha có xương khác kg  0202.20.00 -  Other cuts with bone in kg
 0202.30.00 - Thịt lọc không xương kg  0202.30.00 -  Boneless kg
02.03 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 02.03 Meat of swine, fresh, chilled or frozen.
- Tươi hoặc ướp lạnh: -  Fresh or chilled:
 0203.11.00 - – Thịt cả con và nửa con không đầu kg  0203.11.00 - –  Carcasses and half-carcasses kg
 0203.12.00 - – Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương kg  0203.12.00 - –  Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in kg
 0203.19.00 - – Loại khác kg  0203.19.00 - –  Other kg
- Đông lạnh: -  Frozen:
 0203.21.00 - – Thịt cả con và nửa con không đầu kg  0203.21.00 - –  Carcasses and half-carcasses kg
 0203.22.00 - – Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương kg  0203.22.00 - –  Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in kg
 0203.29.00 - – Loại khác kg  0203.29.00 - –  Other kg
02.04 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 02.04 Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen.
 0204.10.00 - Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh kg  0204.10.00 -  Carcasses and half-carcasses of lamb, fresh or chilled kg
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: -  Other meat of sheep, fresh or chilled:
 0204.21.00 - – Thịt cả con và nửa con không đầu kg  0204.21.00 - –  Carcasses and half-carcasses kg
 0204.22.00 - – Thịt pha có xương khác kg  0204.22.00 - –  Other cuts with bone in kg
 0204.23.00 - – Thịt lọc không xương kg  0204.23.00 - –  Boneless kg
 0204.30.00 - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh kg  0204.30.00 -  Carcasses and half-carcasses of lamb, frozen kg
- Thịt cừu khác, đông lạnh: -  Other meat of sheep, frozen:
 0204.41.00 - – Thịt cả con và nửa con không đầu kg  0204.41.00 - –  Carcasses and half-carcasses kg
 0204.42.00 - – Thịt pha có xương khác kg  0204.42.00 - –  Other cuts with bone in kg
 0204.43.00 - – Thịt lọc không xương kg  0204.43.00 - –  Boneless kg
 0204.50.00 - Thịt dê kg  0204.50.00 -  Meat of goats kg
0205.00.00 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. kg 0205.00.00 Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen. kg
02.06 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 02.06 Edible offal of bovine animals, swine, sheep, goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.
 0206.10.00 - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh kg  0206.10.00 -  Of bovine animals, fresh or chilled Kg
- Của trâu, bò, tươi đông lạnh: -  Of bovine animals, frozen: kg
 0206.21.00 - – Lưỡi kg  0206.21.00 - –  Tongues kg
 0206.22.00 - – Gan kg  0206.22.00 - –  Livers kg
 0206.29.00 - – Loại khác kg  0206.29.00 - –  Other kg
 0206.30.00 - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh kg  0206.30.00 -  Of swine, fresh or chilled kg
- Của lợn, đông lạnh: -  Of swine, frozen:
 0206.41.00 - – Gan kg  0206.41.00 - –  Livers kg
 0206.49.00 - – Loại khác kg  0206.49.00 - –  Other kg
 0206.80.00 - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh kg  0206.80.00 -  Other, fresh or chilled kg
 0206.90.00 - Loại khác, đông lạnh kg  0206.90.00 -  Other, frozen kg
02.07 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 02.07 Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen.
- Của gà thuộc loài Dallus Domesticus: -  Of fowls of the species Gallus domesticus:
 0207.11.00 - – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh kg  0207.11.00 - –  Not cut in pieces, fresh or chilled kg
 0207.12.00 - – Chưa chặt mảnh, đông lạnh kg  0207.12.00 - –  Not cut in pieces, frozen kg
 0207.13.00 - – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh kg  0207.13.00 - –  Cuts and offal, fresh or chilled kg
 0207.14 - – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:  0207.14 - –  Cuts and offal, frozen:
 0207.14.10 - – – Cánh kg  0207.14.10 - – – Wings kg
 0207.14.20 - – – Đùi kg  0207.14.20 - – – Thighs kg
 0207.14.30 - – – Gan kg  0207.14.30 - – – Livers kg
 0207.14.90 - – – Loại khác kg  0207.14.90 - – – Other kg
- Của gà tây: -  Of turkeys:
 0207.24.00 - – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh kg  0207.24.00 - –  Not cut in pieces, fresh or chilled kg
 0207.25.00 - – Chưa chặt mảnh, đông lạnh kg  0207.25.00 - –  Not cut in pieces, frozen kg
 0207.26.00 - – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh kg  0207.26.00 - – Cuts and offal, fresh or chilled kg
 0207.27 - – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:  0207.27 - –  Cuts and offal, frozen:
 0207.27.10 - – – Gan kg  0207.27.10 - – – Livers kg
 0207.27.90 - – – Loại khác kg  0207.27.90 - – – Other kg
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản): -  Of ducks, geese or guinea fowls:
 0207.32 - – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:  0207.32 - –  Not cut in pieces, fresh or chilled:
 0207.32.10 - – – Của vịt kg  0207.32.10 - – – Of ducks kg
 0207.32.20 - – – Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) kg  0207.32.20 - – – Of geese or guinea fowls kg
 0207.33 - – Chưa chặt mảnh, đông lạnh:  0207.33 - – Not cut in pieces, frozen:
 0207.33.10 - – – Của vịt kg  0207.33.10 - – – Of ducks kg
 0207.33.20 - – – Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) kg  0207.33.20 - – – Of geese or guinea fowls kg
 0207.34.00 - – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh kg  0207.34.00 - –  Fatty livers, fresh or chilled kg
 0207.35.00 - – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh kg  0207.35.00 - –  Other, fresh or chilled kg
 0207.36 - – Loại khác, đông lạnh:  0207.36 - –  Other, frozen:
 0207.36.10 - – – Gan béo kg  0207.36.10 - – – Fatty livers kg
 0207.36.90 - – – Loại khác kg  0207.36.90 - – – Other kg
02.08 Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 02.08 Other meat and edible meat offal, fresh, chilled or frozen.
 0208.10.00 - Của thỏ kg  0208.10.00 -  Of rabbits or hares kg
 0208.30.00 - Của bộ động vật linh trưởng kg  0208.30.00 -  Of primates kg
 0208.40.00 - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) kg  0208.40.00 -  Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia) kg
 0208.50.00 - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) kg  0208.50.00 -  Of reptiles (including snakes and turtles) kg
 0208.90.00 - Loại khác kg  0208.90.00 -  Other kg
 0209.00.00 Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói. kg  0209.00.00 Pig fat, free of lean meat, and poultry fat, not rendered or otherwise extracted, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked. kg
 0210.00.00 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.  0210.00.00 Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal.
- Thịt lợn: -  Meat of swine:
 0210.11.00 - – Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương kg  0210.11.00 - –  Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in kg
 0210.12.00 - – Thịt dọi và các mảnh của chúng kg  0210.12.00 - –  Bellies (streaky) and cuts thereof kg
 0210.19 - – Loại khác:  0210.19 - –  Other:
 0210.19.10 - – – Thịt lợn muối xông khói kg  0210.19.10 - – – Bacon kg
 0210.19.20 - – – Thịt mông, thịt lọc không xương kg  0210.19.20 - – – Hams, boneless kg
 0210.19.90 - – – Loại khác kg  0210.19.90 - – – Other kg
 0210.20.00 - Thịt trâu, bò kg  0210.20.00 -  Meat of bovine animals kg
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: - Other, including edible flours and meals of meat or meat offal:
 0210.91.00 - – Của bộ động vật linh trưởng kg  0210.91.00 - – Of primates kg
 0210.92.00 - – Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) kg  0210.92.00 - –  Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia) kg
 0210.93.00 - – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) kg  0210.93.00 - –  Of reptiles (including snakes and turtles) kg
 0210.99 - – Loại khác:  0210.99 - –  Other:
 0210.99.10 - – – Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh kg  0210.99.10 - – – Freeze dried chicken dice kg
 0210.99.20 - – – Da lợn khô kg  0210.99.20 - – – Dried pork skin kg
 0210.99.90 - – – Loại khác kg  0210.99.90 - – – Other kg
Chương 3 Chapter 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates
Chú giải Notes.
1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:
(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06; (a) Mammals of heading 01.06;
(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10); (b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10);
(c) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (Chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc (c) Fish (including livers and roes thereof) or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or
(d) Trứng cá muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá (nhóm 16.04). (d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).
2. Trong Chương này khái niệm “bột viên” có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính. 2. In this Chapter the term “pellets” means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.
Mã hàng Mô tả hàng hoá Đơn vị
tính
Code Description Unit of
Quantity
03.01 Cá sống. 03.01 Live fish.
 0301.10 - Cá cảnh:  0301.10 -  Ornamental fish:
 0301.10.10 - – Cá hương hoặc cá bột kg  0301.10.10 - – Fish fry kg
 0301.10.20 - – Loại khác, cá biển kg  0301.10.20 - – Other, marine fish kg
 0301.10.30 - – Loại khác, cá nước ngọt kg  0301.10.30 - – Other, freshwater fish kg
- Cá sống khác: -  Other live fish:
 0301.91.00 - – Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) kg  0301.91.00 - –  Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) kg
 0301.92.00 - – Cá chình (Anguilla spp.) kg  0301.92.00 - –  Eels (Anguilla spp.) kg
 0301.93 - – Cá chép:  0301.93 - –  Carp:
 0301.93.10 - – – Để làm giống, trừ cá bột kg  0301.93.10 - – – Breeding, other than fry kg
 0301.93.90 - – – Loại khác kg  0301.93.90 - – – Other kg
 0301.94.00 - – Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) kg  0301.94.00 - – Bluefin tunas (Thunnus thynnus) kg
 0301.95.00 - – Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii) kg  0301.95.00 - – Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii) kg
 0301.99 - – Loại khác:  0301.99 - –  Other:
- – – Cá măng hoặc cá bột lapu lapu: - – – Milkfish or lapu lapu fry:
 0301.99.11 - – – – Để làm giống kg  0301.99.11 - – – – Breeding kg
 0301.99.19 - – – – Loại khác kg  0301.99.19 - – – – Other kg
- – – Cá bột khác: - – – Other fish fry:
 0301.99.21 - – – – Để làm giống kg  0301.99.21 - – – – Breeding kg
 0301.99.29 - – – – Loại khác kg  0301.99.29 - – – – Other kg
- – – Cá biển khác: - – – Other marine fish:
 0301.99.31 - – – – Cá măng để làm giống kg  0301.99.31 - – – – Milk fish breeder kg
 0301.99.39 - – – – Loại khác kg  0301.99.39 - – – – Other kg
 0301.99.40 - – – Cá nước ngọt khác kg  0301.99.40 - – – Other freshwater fish kg
03.02 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04. 03.02 Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04.
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: -  Salmonidae, excluding livers and roes:
0302.11.00 - – Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) kg 0302.11.00 - – Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) kg
0302.12.00 - – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) kg 0302.12.00 - – Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) kg
 0302.19.00 - – Loại khác kg  0302.19.00 - –  Other kg
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding livers and roes:
 0302.21.00 - – Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) kg  0302.21.00 - – Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) kg
 0302.22.00 - – Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) kg  0302.22.00 - –  Plaice (Pleuronectes platessa) kg
 0302.23.00 - – Cá bơn sole (Solea spp.) kg  0302.23.00 - –  Sole (Solea spp.) kg
 0302.29.00 - – Loại khác kg  0302.29.00 - –  Other kg
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: -  Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), excluding livers and roes:
 0302.31.00 - – Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) kg  0302.31.00 - –  Albacore or longfinned tunas (Thunnus alalunga) kg
 0302.32.00 - – Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) kg  0302.32.00 - –  Yellowfin tunas (Thunnus albacares) kg
 0302.33.00 - – Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc kg  0302.33.00 - –  Skipjack or stripe-bellied bonito kg
 0302.34.00 - – Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) kg  0302.34.00 - –  Bigeye tunas (Thunnus obesus) kg
 0302.35.00 - – Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) kg  0302.35.00 - –  Bluefin tunas (Thunnus thynnus) kg
 0302.36.00 - – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) kg  0302.36.00 - –  Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii) kg
 0302.39.00 - – Loại khác kg  0302.39.00 - – Other kg
 0302.40.00 - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá kg  0302.40.00 -  Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), excluding livers and roes kg
 0302.50.00 - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá kg  0302.50.00 -  Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), excluding livers and roes kg
- Cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: -  Other fish, excluding livers and roes:
 0302.61.00 - – Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác- đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) kg  0302.61.00 - –  Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus) kg
 0302.62.00 - – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) kg  0302.62.00 - –  Haddock (Melanogrammus aeglefinus) kg
 0302.63.00 - – Cá tuyết đen (Pollachius virens) kg  0302.63.00 - –  Coalfish (Pollachius virens) kg
 0302.64.00 - – Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) kg  0302.64.00 - –  Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) kg
 0302.65.00 - – Cá nhám góc và cá mập khác kg  0302.65.00 - –  Dogfish and other sharks kg
 0302.66.00 - – Cá chình (Anguilla spp.) kg  0302.66.00 - – Eels (Anguilla spp.) kg
 0302.67.00 - – Cá kiếm (Xiphias gladius) kg  0302.67.00 - – Swordfish (Xiphias gladius) kg
 0302.68.00 - – Cá răng cưa (Toothfish – Dissostichus spp.) kg  0302.68.00 - – Toothfish (Dissostichus spp.) kg
 0302.69 - – Loại khác:  0302.69 - –  Other:
 0302.69.10 - – – Cá biển kg  0302.69.10 - – – Marine fish kg
 0302.69.20 - – – Cá nước ngọt kg  0302.69.20 - – – Freshwater fish kg
 0302.70.00 - Gan, sẹ và bọc trứng cá kg  0302.70.00 -  Livers and roes kg
03.03 Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04. 03.03 Fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04.
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: -  Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), excluding livers and roes:
 0303.11.00 - – Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) kg  0303.11.00 - –  Sockeye salmon (red salmon) (Oncorhynchus nerka) kg
 0303.19.00 - – Loại khác kg  0303.19.00 - –  Other kg
- Cá hồi khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: -  Other salmonidae, excluding livers and roes:
0303.21.00 - – Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) kg 0303.21.00 - – Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) kg
 0303.22.00 - – Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) kg  0303.22.00 - –  Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho Hucho) kg
 0303.29.00 - – Loại khác kg  0303.29.00 - –  Other kg
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: -  Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding livers and roes:
 0303.31.00 - – Cá bơn lưỡi ngựa (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) kg  0303.31.00 - – Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) kg
 0303.32.00 - – Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) kg  0303.32.00 - –  Plaice (Pleuronectes platessa) kg
 0303.33.00 - – Cá bơn sole (Solea spp.) kg  0303.33.00 - –  Sole (Solea spp.) kg
 0303.39.00 - – Loại khác kg  0303.39.00 - –  Other kg
- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: -  Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), excluding livers and roes:
 0303.41.00 - – Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) kg  0303.41.00 - – Albacore or longfinned tunas (Thunnus alalunga) kg
 0303.42.00 - – Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) kg  0303.42.00 - –  Yellowfin tunas (Thunnus albacares) kg
 0303.43.00 - – Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc kg  0303.43.00 - –  Skipjack or stripe-bellied bonito kg
 0303.44.00 - – Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) kg  0303.44.00 - –  Bigeye tunas (Thunnus obesus) kg
 0303.45.00 - – Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) kg  0303.45.00 - –  Bluefin tunas (Thunnus thynnus) kg
 0303.46.00 - – Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) kg  0303.46.00 - –  Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii) kg
 0303.49.00 - – Loại khác kg  0303.49.00 - –  Other kg
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) và cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: -  Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) and cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), excluding livers and roes:
 0303.51.00 - – Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) kg  0303.51.00 - –  Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) kg
 0303.52.00 - – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) kg  0303.52.00 - – Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) kg
- Cá kiếm (Xiphias gladius) và cá răng cưa (Toothfish – Dissostichus spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: -  Swordfish (Xiphias gladius) and toothfish (Dissostichus spp.), excluding livers and roes:
 0303.61.00 - – Cá kiếm (Xiphias gladius) kg  0303.61.00 - –  Swordfish (Xiphias gladius) kg
 0303.62.00 - – Cá răng cưa (Dissostichus spp.) kg  0303.62.00 - – Toothfish (Dissostichus spp.) kg
- Cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: -  Other fish, excluding livers and roes:
 0303.71.00 - – Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) kg  0303.71.00 - – Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus) kg
 0303.72.00 - – Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) kg  0303.72.00 - –  Haddock (Melanogrammus aeglefinus) kg
 0303.73.00 - – Cá tuyết đen (Pollachius virens) kg  0303.73.00 - –  Coalfish (Pollachius virens) kg
 0303.74.00 - – Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) kg  0303.74.00 - – Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) kg
 0303.75.00 - – Cá nhám góc và cá mập khác kg  0303.75.00 - –  Dogfish and other sharks kg
 0303.76.00 - – Cá chình (Anguilla spp.) kg  0303.76.00 - –  Eels (Anguilla spp.) kg
 0303.77.00 - – Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) kg  0303.77.00 - –  Sea bass (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) kg
 0303.78.00 - – Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp., Urophycis spp.) kg  0303.78.00 - –  Hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) kg
 0303.79 - – Loại khác:  0303.79 - –  Other:
 0303.79.10 - – – Cá biển kg  0303.79.10 - – – Marine fish kg
 0303.79.20 - – – Cá nước ngọt kg  0303.79.20 - – – Freshwater fish kg
 0303.80 - Gan, sẹ và bọc trứng cá:  0303.80 -  Livers and roes:
 0303.80.10 - – Gan kg  0303.80.10 - – Livers kg
 0303.80.20 - – Sẹ và bọc trứng cá kg  0303.80.20 - – Roes kg
03.04 Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 03.04 Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen.
- Tươi hoặc ướp lạnh: -  Fresh or chilled:
 0304.11.00 - – Cá kiếm (Xiphias gladius) kg  0304.11.00 - –  Swordfish (Xiphias gladius) kg
 0304.12.00 - – Cá răng cưa (Toothfish – Dissostichus spp.) kg  0304.12.00 - –  Toothfish (Dissostichus spp.) kg
 0304.19.00 - – Loại khác kg  0304.19.00 - –  Other kg
- Filê cá (fillets) đông lạnh: -  Frozen fillets:
 0304.21.00 - – Cá kiếm (Xiphias gladius) kg  0304.21.00 - –  Swordfish (Xiphias gladius) kg
 0304.22.00 - – Cá răng cưa (Toothfish – Dissostichus spp.) kg  0304.22.00 - –  Toothfish (Dissostichus spp.) kg
 0304.29.00 - – Loại khác kg  0304.29.00 - –  Other kg
- Loại khác: -  Other:
 0304.91.00 - – Cá kiếm (Xiphias gladius) kg  0304.91.00 - –  Swordfish (Xiphias gladius) kg
 0304.92.00 - – Cá răng cưa (Toothfish – Dissostichus spp.) kg  0304.92.00 - –  Toothfish (Dissostichus spp.) kg
 0304.99.00 - – Loại khác kg  0304.99.00 - –  Other kg
03.05 Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. 03.05 Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption.
 0305.10.00 - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người Kg  0305.10.00 -  Flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption Kg
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: -  Livers and roes of fish, dried, smoked, salted or in brine:
 0305.20.10 - – Của cá nước ngọt, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối kg  0305.20.10 - – Of freshwater fish, dried, salted or in brine kg
 0305.20.90 - – Loại khác kg  0305.20.90 - – Other kg
 0305.30.00 - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói kg  0305.30.00 -  Fish fillets, dried, salted or in brine, but not smoked kg
- Cá hun khói, kể cả filê cá (filets): -  Smoked fish, including fillets:
 0305.41.00 - – Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) kg  0305.41.00 - – Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) kg
 0305.42.00 - – Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) kg  0305.42.00 - –  Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) kg
 0305.49.00 - – Loại khác kg  0305.49.00 - –  Other kg
- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: -  Dried fish, whether or not salted but not smoked:
 0305.51.00 - – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) kg  0305.51.00 - –  Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) kg
0305.59 - – Loại khác: 0305.59 - –  Other:
 0305.59.10 - – – Vây cá mập kg  0305.59.10 - – – Sharks’ fins kg
 0305.59.20 - – – Cá biển, kể cả cá ikan bilis (cá trổng) kg  0305.59.20 - – – Marine fish, including ikan bilis (anchovies) kg
 0305.59.90 - – – Loại khác kg  0305.59.90 - – – Other kg
- Cá, muối nhưng không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: -  Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine:
 0305.61.00 - – Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) kg  0305.61.00 - –  Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) kg
 0305.62.00 - – Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) kg  0305.62.00 - – Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) kg
 0305.63.00 - – Cá trổng (Engraulis spp.) kg  0305.63.00 - –  Anchovies (Engraulis spp.) kg
 0305.69 - – Loại khác:  0305.69 - –  Other:
 0305.69.10 - – – Cá biển, kể cả vây cá mập kg  0305.69.10 - – – Marine fish, including sharks’ fins kg
 0305.69.90 - – – Loại khác kg  0305.69.90 - – –  Other kg
03.06 Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. 03.06 Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption.
- Đông lạnh: -  Frozen:
 0306.11.00 - – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) kg  0306.11.00 - – Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) kg
 0306.12.00 - – Tôm hùm (Homarus spp.) kg  0306.12.00 - –  Lobsters (Homarus spp.) kg
 0306.13.00 - – Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) kg  0306.13.00 - –  Shrimps and prawns kg
 0306.14.00 - – Cua kg  0306.14.00 - –  Crabs kg
 0306.19.00 - – Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. kg  0306.19.00 - –  Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption kg
- Không đông lạnh: -  Not frozen:
0306.21 - – Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): 0306.21 - –  Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
 0306.21.10 - – – Để làm giống kg  0306.21.10 - – –  Breeder kg
 0306.21.20 - – – Loại khác, sống kg  0306.21.20 - – – Other, live kg
 0306.21.30 - – – Tươi hoặc ướp lạnh kg  0306.21.30 - – – Fresh or chilled kg
- – – Loại khác: - – – Other:
 0306.21.91 - – – – Trong hộp kín kg  0306.21.91 - – – – In airtight containers kg
 0306.21.99 - – – – Loại khác kg  0306.21.99 - – – – Other kg
0306.22 - – Tôm hùm (Homarus spp.): 0306.22 - –  Lobsters (Homarus spp.):
 0306.22.10 - – – Để làm giống kg  0306.22.10 - – – Breeder kg
 0306.22.20 - – – Loại khác, sống kg  0306.22.20 - – – Other, live kg
 0306.22.30 - – – Tươi hoặc ướp lạnh kg  0306.22.30 - – – Fresh or chilled kg
- – – Khô: - – – Dried:
 0306.22.41 - – – – Trong hộp kín kg  0306.22.41 - – – – In airtight containers kg
 0306.22.49 - – – – Loại khác kg  0306.22.49 - – – – Other kg
- – – Loại khác: - – – Other:
 0306.22.91 - – – – Trong hộp kín kg  0306.22.91 - – – – In airtight containers kg
 0306.22.99 - – – – Loại khác kg  0306.22.99 - – – – Other kg
0306.23 - – Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): 0306.23 - –  Shrimps and prawns:
 0306.23.10 - – – Để làm giống kg  0306.23.10 - – – Breeding kg
 0306.23.20 - – – Loại khác, sống kg  0306.23.20 - – – Other, live kg
 0306.23.30 - – – Tươi hoặc ướp lạnh kg  0306.23.30 - – – Fresh or chilled kg
- – – Khô: - – – Dried:
 0306.23.41 - – – – Trong hộp kín kg  0306.23.41 - – – – In airtight containers kg
 0306.23.49 - – – – Loại khác kg  0306.23.49 - – – – Other kg
- – – Loại khác: - – – Other:
 0306.23.91 - – – – Trong hộp kín kg  0306.23.91 - – – – In airtight containers kg
 0306.23.99 - – – – Loại khác kg  0306.23.99 - – – – Other kg
0306.24 - – Cua: 0306.24 - –  Crabs:
 0306.24.10 - – – Sống kg  0306.24.10 - – – Live kg
 0306.24.20 - – – Tươi hoặc ướp lạnh kg  0306.24.20 - – – Fresh or chilled kg
- – – Loại khác: - – – Other:
 0306.24.91 - – – – Trong hộp kín kg  0306.24.91 - – – – In airtight containers kg
 0306.24.99 - – – – Loại khác kg  0306.24.99 - – – – Other kg
0306.29 - – Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: 0306.29 - –  Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption:
 0306.29.10 - – – Sống kg  0306.29.10 - – – Live kg
 0306.29.20 - – – Tươi hoặc ướp lạnh kg  0306.29.20 - – – Fresh or chilled kg
- – – Loại khác: - – – Other:
 0306.29.91 - – – – Trong hộp kín kg  0306.29.91 - – – – In airtight containers kg
 0306.29.99 - – – – Loại khác kg  0306.29.99 - – – – Other kg
03.07 Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người . 03.07 Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption.
0307.10 - Hàu: 0307.10 -  Oysters:
 0307.10.10 - – Sống kg  0307.10.10 - – Live kg
 0307.10.20 - – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh kg  0307.10.20 - – Fresh, chilled or frozen kg
 0307.10.30 - – Khô, muối hoặc ngâm nước muối kg  0307.10.30 - – Dried, salted or in brine kg
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: -  Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten:
0307.21 - – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 0307.21 - –  Live, fresh or chilled:
 0307.21.10 - – – Sống kg  0307.21.10 - – –  Live kg
 0307.21.20 - – – Tươi hoặc ướp lạnh kg  0307.21.20 - – – Fresh or chilled kg
0307.29 - – Loại khác: 0307.29 - – Other:
 0307.29.10 - – – Đông lạnh kg  0307.29.10 - – – Frozen kg
 0307.29.20 - – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối kg  0307.29.20 - – – Dried, salted or in brine kg
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): -  Mussels (Mytilus spp., Perna spp.):
0307.31 - – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 0307.31 - –  Live, fresh or chilled:
 0307.31.10 - – – Sống kg  0307.31.10 - – –  Live kg
 0307.31.20 - – – Tươi hoặc ướp lạnh kg  0307.31.20 - – – Fresh or chilled kg
0307.39 - – Loại khác: 0307.39 - – Other:
 0307.39.10 - – – Đông lạnh kg  0307.39.10 - – – Frozen kg
 0307.39.20 - – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối kg  0307.39.20 - – – Dried, salted or in brine kg
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): -  Cuttle fish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) and squid (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
0307.41 - – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 0307.41 - –  Live, fresh or chilled:
 0307.41.10 - – – Sống kg  0307.41.10 - – – Live kg
 0307.41.20 - – – Tươi hoặc ướp lạnh kg  0307.41.20 - – – Fresh or chilled kg
0307.49 - – Loại khác: 0307.49 - –  Other:
 0307.49.10 - – – Đông lạnh kg  0307.49.10 - – – Frozen kg
 0307.49.20 - – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối kg  0307.49.20 - – – Dried, salted or in brine kg
- Bạch tuộc (Octopus spp.): -  Octopus (Octopus spp.):
0307.51 - – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 0307.51 - –  Live, fresh or chilled:
 0307.51.10 - – – Sống kg  0307.51.10 - – – Live kg
 0307.51.20 - – – Tươi hoặc ướp lạnh kg  0307.51.20 - – – Fresh or chilled kg
0307.59 - – Loại khác: 0307.59 - –  Other:
 0307.59.10 - – – Đông lạnh kg  0307.59.10 - – – Frozen kg
 0307.59.20 - – – Khô, muối hoặc ngâm nước muối kg  0307.59.20 - – – Dried, salted or in brine kg
0307.60 - Ốc, trừ ốc biển: 0307.60 -  Snails, other than sea snails:
 0307.60.10 - – Sống kg  0307.60.10 - – Live kg
 0307.60.20 - – Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh kg  0307.60.20 - – Fresh, chilled or frozen kg
 0307.60.30 - – Khô, muối hoặc ngâm nước muối kg  0307.60.30 - – Dried, salted or in brine kg
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: -  Other, including flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption:
0307.91 - – Sống, tươi hoặc ướp lạnh: 0307.91 - –  Live, fresh or chilled:
 0307.91.10 - – – Sống kg  0307.91.10 - – – Live kg
 0307.91.20 - – – Tươi hoặc ướp lạnh kg  0307.91.20 - – – Fresh or chilled kg
0307.99 - – Loại khác: 0307.99 - – Other:
 0307.99.10 - – – Đông lạnh kg  0307.99.10 - – – Frozen kg
 0307.99.20 - – – Hải sâm beches-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối kg  0307.99.20 - – –  Beches-de-mer (trepang), dried, salted or in brine kg
 0307.99.90 - – – Loại khác  0307.99.90 - – –  Other
Chương 4 Chapter 4
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác Dairy produce; birds’ eggs; natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or included
Chú giải. Notes.
1. Khái niệm “sữa” được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ. 1. The expression “milk” means full cream milk or partially or completely skimmed milk.
2. Theo mục đích của nhóm 0405: 2. For the purposes of heading 04.05:
(a) Khái niệm “bơ” được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không quá 95% tính theo trọng lượng, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16% tính theo trọng lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hoà và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic. (a) The term “butter” means natural butter, whey butter or recombined butter (fresh, salted or rancid, including canned butter) derived exclusively from milk, with a milkfat content of 80% or more but not more than 95% by weight, a maximum milk solids-not-fat content of 2% by weight and a maximum water content of 16% by weight. Butter does not contain added emulsifiers, but may contain sodium chloride, food colours, neutralising salts and cultures of harmless lactic-acid-producing bacteria.
(b) Khái niệm “chất phết bơ sữa” nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo từ 39% trở lên nhưng không quá 80%, tính theo trọng lượng. (b) The expression “dairy spreads” means a spreadable emulsion of the water-in-oil type, containing milkfat as the only fat in the product, with a milkfat content of 39% or more but less than 80% by weight.
3. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo sữa được phân loại như phomat trong nhóm 04.06 nếu đạt ba tiêu chuẩn sau: 3. Products obtained by the concentration of whey and with the addition of milk or milkfat are to be classified as cheese in heading 04.06 provided that they have the three following characteristics:
(a) hàm lượng chất béo sữa, chiếm từ 5% trở lên, tính theo trọng lượng ở thể khô; (a)  a milkfat content, by weight of the dry matter, of 5% or more;
(b) hàm lượng chất khô, tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo trọng lượng; và (b) a dry matter content, by weight, of at least 70% but not exceeding 85%; and
(c) sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn. (c) they are moulded or capable of being moulded.
4. Chương này không bao gồm: 4. This Chapter does not cover:
(a) Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo trọng lượng ở thể khô (nhóm 17.02); hoặc (a) Products obtained from whey, containing by weight more than 95% lactose, expressed as anhydrous lactose, calculated on the dry matter (heading 17.02); or
(b) Albumin (kể cả dịch cô đặc từ hai hay nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04). (b) Albumins (including concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80% whey proteins, calculated on the dry matter) (heading 35.02) or globulins (heading 35.04).
Chú giải phân nhóm. Subheading Notes.
1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm “whey đã được cải biến” có nghĩa là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, ví dụ như whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên. 1. For the purposes of subheading 0404.10, the expression “modified whey” means products consisting of whey constituents, that is, whey from which all or part of the lactose, proteins or minerals have been removed, whey to which natural whey constituents have been added, and products obtained by mixing natural whey constituents.
2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm “bơ” không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90). 2. For the purposes of subheading 0405.10 the term “butter” does not include dehydrated butter or ghee (subheading 0405.90).
Mã hàng Mô tả hàng hoá Đơn vị
tính
Code Description Unit of
Quantity
04.01 Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. 04.01 Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter.
 0401.10.00 - Có hàm lượng chất béo, không quá 1% tính theo trọng lượng kg  0401.10.00 -  Of a fat content, by weight, not exceeding 1% kg
 0401.20.00 - Có hàm lượng chất béo, trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng kg  0401.20.00 -  Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6% kg
 0401.30.00 - Có hàm lượng chất béo, trên 6% tính theo trọng lượng kg  0401.30.00 -  Of a fat content, by weight, exceeding 6% kg
04.02 Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. 04.02 Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter.
 0402.10 - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:  0402.10 -  In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:
 0402.10.30 - – Dạng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên kg  0402.10.30 - – In containers of a gross weight of 20 kg or more kg
 0402.10.90 - – Loại khác kg  0402.10.90 - – Other kg
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: -  In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%:
 0402.21 - – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:  0402.21 - – Not containing added sugar or other sweetening matter:
 0402.21.20 - – – Dạng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên kg  0402.21.20 - – – In containers of a gross weight of 20 kg or more kg
 0402.21.90 - – – Loại khác kg  0402.21.90 - – – Other kg
 0402.29 - – Loại khác:  0402.29 - – Other:
 0402.29.20 - – – Dạng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên kg  0402.29.20 - – – In containers of a gross weight of 20 kg or more kg
 0402.29.90 - – – Loại khác kg  0402.29.90 - – – Other kg
- Loại khác: -  Other:
 0402.91.00 - – Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác kg  0402.91.00 - – Not containing added sugar or other sweetening matter kg
 0402.99.00 - – Loại khác kg  0402.99.00 - – Other kg
04.03 Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. 04.03 Buttermilk, curdled milk and cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa.
 0403.10 - Sữa chua:  0403.10 -  Yogurt:
- – Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng: - – Containing fruit, nuts, cocoa or flavouring matter; liquid yogurt:
 0403.10.11 - – – Dạng lỏng, kể cả dạng đặc kg  0403.10.11 - – – In liquid form, including condensed form kg
 0403.10.19 - – – Loại khác kg  0403.10.19 - – – Other kg
- – Loại khác: - – Other:
 0403.10.91 - – – Dạng đặc kg  0403.10.91 - – – In condensed form kg
 0403.10.99 - – – Loại khác kg  0403.10.99 - – – Other kg
 0403.90 - Loại khác:  0403.90 -  Other:
 0403.90.10 - – Buttermilk kg  0403.90.10 - – Buttermilk kg
 0403.90.90 - – Loại khác kg  0403.90.90 - – Other kg
04.04 Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 04.04 Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included.
 0404.10 - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:  0404.10 -  Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter:
- – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: - – Fit for human consumption:
 0404.10.11 - – – Whey kg  0404.10.11 - – – Whey kg
 0404.10.19 - – – Loại khác kg  0404.10.19 - – – Other kg
- – Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: - – Fit for animal feeding:
 0404.10.91 - – – Whey kg  0404.10.91 - – –  Whey kg
 0404.10.99 - – – Loại khác kg  0404.10.99 - – – Other kg
 0404.90.00 - Loại khác kg  0404.90.00 - Other kg
04.05 Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads). 04.05 Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads.
 0405.10.00 - Bơ kg  0405.10.00 -  Butter kg
 0405.20.00 - Chất phết bơ sữa kg  0405.20.00 -  Dairy spreads kg
 0405.90 - Loại khác:  0405.90 -  Other:
 0405.90.10 - – Dầu bơ khan kg  0405.90.10 - – Anhydrous butterfat kg
 0405.90.20 - – Dầu bơ (butter oil) kg  0405.90.20 - – Butter oil kg
 0405.90.30 - – Ghee kg  0405.90.30 - – Ghee kg
 0405.90.90 - – Loại khác kg  0405.90.90 - – Other kg
04.06 Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát. 04.06 Cheese and curd.
 0406.10 - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát:  0406.10 -  Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese, and curd:
 0406.10.10 - – Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey (whey cheese) kg  0406.10.10 - – Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese kg
 0406.10.90 - – Loại khác kg  0406.10.90 - – Other kg
 0406.20 - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:  0406.20 -  Grated or powdered cheese, of all kinds:
 0406.20.10 - – Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20kg kg  0406.20.10 - – In packages of a gross weight exceeding 20 kg kg
 0406.20.90 - – Loại khác kg  0406.20.90 - – Other kg
 0406.30.00 - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột kg  0406.30.00 -  Processed cheese, not grated or powdered kg
 0406.40.00 - Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ Penicillium roqueforti Kg  0406.40.00 -  Blue-veined cheese and other cheese containing veins produced by Penicillium roqueforti kg
 0406.90.00 - Pho mát loại khác Kg  0406.90.00 -  Other cheese kg
04.07 Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín. 04.07 Birds’ eggs, in shell, fresh, preserved or cooked.
- Để ấp, kể cả để làm giống: - For hatching, including for breeding:
 0407.00.11 - – Trứng gà kg  0407.00.11 - – Hens’ eggs kg
 0407.00.12 - – Trứng vịt kg  0407.00.12 - – Ducks’ eggs kg
 0407.00.19 - – Loại khác kg  0407.00.19 - – Other kg
- Loại khác: - Other:
 0407.00.91 - – Trứng gà kg  0407.00.91 - – Hens’ eggs kg
 0407.00.92 - – Trứng vịt kg  0407.00.92 - – Ducks’ eggs kg
 0407.00.99 - – Loại khác kg  0407.00.99 - – Other kg
04.08 Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác. 04.08 Birds’ eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.
- Lòng đỏ trứng: - Egg yolks:
 0408.11.00 - – Đã sấy khô kg  0408.11.00 - – Dried kg
 0408.19.00 - – Loại khác kg  0408.19.00 - – Other kg
- Loại khác: - Other:
 0408.91.00 - – Đã sấy khô kg  0408.91.00 - – Dried kg
 0408.99.00 - – Loại khác kg  0408.99.00 - – Other kg
0409.00.00 Mật ong tự nhiên. kg 0409.00.00 Natural honey. kg
04.10 Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 04.10 Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included.
 0410.00.10 - Tổ chim kg  0410.00.10 - Birds’ nests kg
 0410.00.90 - Loại khác kg  0410.00.90 - Other kg
Chương 5 Chapter 5
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác Products of animal origin, not elsewhere specified or included
Chú giải. Notes.
1. Chương này không bao gồm: 1. This Chapter does not cover:
(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô); (a) Edible products (other than guts, bladders and stomachs of animals, whole and pieces thereof, and animal blood, liquid or dried);
(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông) trừ các hàng hoá thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thô thuộc nhóm 05.11 (Chương 41 hoặc 43); (b) Hides or skins (including furskins) other than goods of heading 05.05 and parings and similar waste of raw hides or skins of heading 05.11 (Chapter 41 or 43);
(c) Nguyên liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (Phần XI); hoặc (c) Animal textile materials, other than horsehair and horsehair waste (Section XI); or
(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03). (d) Prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03).
2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu và đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công. 2. For the purposes of heading 05.01, the sorting of hair by length (provided the root ends and tip ends respectively are not arranged together) shall be deemed not to constitute working.
3. Trong toàn bộ Danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc, sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là “ngà”. 3. Throughout the Nomenclature, elephant, hippopotamus, walrus, narwhal and wild boar tusks, rhinoceros horns and the teeth of all animals are regarded as “ivory”.
4. Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm ” lông đuôi hoặc bờm ngựa” để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hay loài trâu, bò. 4. Throughout the Nomenclature, the expression “horsehair” means hair of the manes or tails of equine or bovine animals.
Mã hàng Mô tả hàng hoá Đơn vị
tính
Code Description Unit of
Quantity
0501.00.00 Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc. kg 0501.00.00 Human hair, unworked, whether or not washed or scoured; waste of human hair. kg
05.02 Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn. 05.02 Pigs’, hogs’ or boars’ bristles and hair; badger hair and other brush making hair; waste of such bristles or hair.
 0502.10.00 - Lông lợn hoặc lông lợn lòi và phế liệu của chúng kg  0502.10.00 -  Pigs’, hogs’ or boars’ bristles and hair and waste thereof kg
 0502.90.00 - Loại khác kg  0502.90.00 -  Other kg
 0504.00.00 Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói. kg  0504.00.00 Guts, bladders and stomachs of animals (other than fish), whole and pieces thereof, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked. kg
05.05 Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ. kg 05.05 Skins and other parts of birds, with their feathers or down, feathers and parts of feathers (whether or not with trimmed edges) and down, not further worked than cleaned, disinfected or treated for preservation; powder and waste of feathers or parts of feathers. kg
 0505.10 - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:  0505.10 -  Feathers of a kind used for stuffing; down:
 0505.10.10 - – Lông vũ của vịt kg  0505.10.10 - – Duck feathers kg
 0505.10.90 - – Loại khác kg  0505.10.90 - – Other kg
 0505.90 - Loại khác:  0505.90 -  Other:
 0505.90.10 - – Lông vũ của vịt kg  0505.90.10 - – Duck feathers kg
 0505.90.90 - – Loại khác kg  0505.90.90 - – Other kg
05.06  Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. 05.06 Bones and horn-cores, unworked, defatted, simply prepared (but not cut to shape), treated with acid or degelatinised; powder and waste of these products.
 0506.10.00 - Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit kg  0506.10.00 -  Ossein and bones treated with acid kg
 0506.90.00 - Loại khác kg  0506.90.00 -  Other kg
05.07 Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. 05.07 Ivory, tortoise-shell, whalebone and whalebone hair, horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks, unworked or simply prepared but not cut to shape; powder and waste of these products.
 0507.10 - Ngà; bột và phế liệu từ ngà:  0507.10 -  Ivory; ivory powder and waste:
 0507.10.10 - – Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà kg  0507.10.10 - – Rhinoceros horns; ivory powder and waste kg
 0507.10.90 - – Loại khác kg  0507.10.90 - – Other kg
 0507.90 - Loại khác:  0507.90 -  Other:
 0507.90.10 - – Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim kg  0507.90.10 - – Horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks kg
 0507.90.20 - – Mai động vật họ rùa kg  0507.90.20 - – Tortoise-shell kg
 0507.90.90 - – Loại khác kg  0507.90.90 - – Other kg
05.08 San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên. 05.08 Coral and similar materials, unworked or simply prepared but not otherwise worked; shells of molluscs, crustaceans or echinoderms and cutlet-bone, unworked or simply prepared but not cut to shape, powder and waste thereof.
 0508.00.10 - San hô và các chất liệu tương tự kg  0508.00.10 - Coral and similar materials kg
 0508.00.20 - Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai kg  0508.00.20 - Shells of molluscs, crustaceans or echinoderms kg
 0508.00.90 - Loại khác kg  0508.00.90 - Other kg
05.10 Lông diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cây hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. 05.10 Ambergris, castoreum, civet and musk; cantharides; bile, whether or not dried; glands and other animal products used in the preparation of pharmaceutical products, fresh, chilled, frozen or otherwise provisionally preserved.
 0510.00.10 - Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng kg  0510.00.10 - Cantharides kg
 0510.00.20 - Xạ hương kg  0510.00.20 - Musk kg
 0510.00.90 - Loại khác kg  0510.00.90 - Other kg
05.11 Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp làm thực phẩm. 05.11 Animal products not elsewhere specified or included; dead animals of Chapter 1 or 3, unfit for human consumption.
 0511.10.00 - Tinh dịch trâu, bò kg  0511.10.00 -  Bovine semen kg
- Loại khác: -  Other:
 0511.91 - – Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:  0511.91 - –  Products of fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates; dead animals of Chapter 3:
 0511.91.10 - – – Động vật đã chết thuộc Chương 3 kg  0511.91.10 - – – Dead animals of Chapter 3 kg
 0511.91.20 - – – Sẹ và bọc trứng cá kg  0511.91.20 - – – Roes kg
 0511.91.30 - – – Trứng Artemia (trứng tôm biển) kg  0511.91.30 - – – Artemia eggs (brine shrimp eggs) kg
 0511.91.40 - – – Bong bóng cá kg  0511.91.40 - – – Fish bladders kg
 0511.91.90 - – – Loại khác kg  0511.91.90 - – – Other kg
 0511.99 - – Loại khác:  0511.99 - – Other:
- – – Tinh dịch gia súc: - – – Domestic animal semen:
 0511.99.11 - – – – Của lợn, cừu, hoặc dê kg  0511.99.11 - – – – Of swine, sheep or goats kg
 0511.99.19 - – – – Loại khác kg  0511.99.19 - – – – Other kg
 0511.99.20 - – – Trứng tằm kg  0511.99.20 - – – Silk worm eggs kg
 0511.99.90 - – – Loại khác kg  0511.99.90 - – – Other kg
PHẦN II SECTION II
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT VEGETABLE PRODUCTS
Chú giải. Note.
1. Trong Phần này khái niệm “ bột viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. 1. In this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3% by weight.
Chương 6 Chapter 6
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and ornamental foliage
Chú giải. Notes.
1. Theo phần 2 của nhóm 06.01 Chương này chỉ bao gồm: cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) do người trồng hoa hoặc người làm vườn ươm cây cung cấp để trồng hay trang trí; tuy nhiên Chương này không bao gồm khoai tây, hành củ, hành tăm, tỏi hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 7. 1. Subject to the second part of heading 06.01, this Chapter covers only live trees and goods (including seedling vegetables) of a kind commonly supplied by nursery gardeners or florists for planting or for ornamental use; nevertheless it does not include potatoes, onions, shallots, garlic or other products of Chapter 7.
2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04 phải kể đến những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hay phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01. 2. Any reference in heading 06.03 or 06.04 to goods of any kind shall be construed as including a reference to bouquets, floral baskets, wreaths and similar articles made wholly or partly of goods of that kind, account not being taken of accessories of other materials. However, these headings do not include collages or similar decorative plaques of heading 97.01.
Mã hàng Mô tả hàng hoá Đơn vị
tính
Code Description Unit of
Quantity
06.01 Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. 06.01 Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant, in growth or in flower; chicory plants and roots other than roots of heading 12.12.
 0601.10.00 - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ củ  0601.10.00 -  Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant unit
0601.20 - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: 0601.20 -  Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, in growth or in flower; chicory plants and roots:
 0601.20.10 - – Cây rau diếp xoăn cây  0601.20.10 - – Chicory plants unit
 0601.20.20 - – Rễ rau diếp xoăn cây  0601.20.20 - – Chicory roots unit
 0601.20.90 - – Loại khác cây  0601.20.90 - – Other unit
06.02 Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. 06.02 Other live plants (including their roots), cuttings and slips; mushroom spawn.
0602.10 - Cành giâm không có rễ và cành ghép: 0602.10 -  Unrooted cuttings and slips:
 0602.10.10 - – Cành giâm và cành ghép cây phong lan cành  0602.10.10 - – Orchid cuttings and slips unit
 0602.10.20 - – Cành cây cao su cành  0602.10.20 - – Rubber wood unit
 0602.10.90 - – Loại khác cành  0602.10.90 - – Other unit
 0602.20.00 - Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được cây  0602.20.00 -  Trees, shrubs and bushes, grafted or not, of kinds which bear edible fruit or nuts unit
 0602.30.00 - Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành cây  0602.30.00 -  Rhododendrons and azaleas, grafted or not unit
 0602.40.00 - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành cây  0602.40.00 -  Roses, grafted or not unit
0602.90 - Loại khác: 0602.90 -  Other:
 0602.90.10 - – Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ kg  0602.90.10 - – Rooted orchid cuttings and slips kg
 0602.90.20 - – Cây phong lan giống kg  0602.90.20 - – Orchid seedlings kg
 0602.90.30 - – Thực vật thuỷ sinh kg  0602.90.30 - – Aquarium plants kg
 0602.90.40 - – Chồi mọc trên gốc cây cao su kg  0602.90.40 - – Budded rubber stumps kg
 0602.90.50 - – Cây cao su giống kg  0602.90.50 - – Rubber seedlings kg
 0602.90.60 - – Chồi mọc từ gỗ cây cao su kg  0602.90.60 - – Rubber budwood kg
 0602.90.90 - – Loại khác kg  0602.90.90 - – Other kg
06.03 Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. 06.03 Cut flowers and flower buds of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared.
- Tươi: -  Fresh:
 0603.11.00 - – Hoa hồng Kg  0603.11.00 - – Roses Kg
 0603.12.00 - – Hoa cẩm chướng Kg  0603.12.00 - – Carnations Kg
 0603.13.00 - – Phong lan Kg  0603.13.00 - – Orchids Kg
 0603.14.00 - – Hoa cúc Kg  0603.14.00 - – Chrysanthemums Kg
 0603.19.00 - – Loại khác Kg  0603.19.00 - – Other Kg
 0603.90.00 - Loại khác Kg  0603.90.00 -  Other Kg
06.04 Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. 06.04 Foliage, branches and other parts of plants, without flowers or flower buds, and grasses, mosses and lichens, being goods of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared.
 0604.10.00 - Rêu và địa y Kg  0604.10.00 -  Mosses and lichens Kg
- Loại khác: -  Other:
 0604.91.00 - – Tươi Kg  0604.91.00 - –  Fresh Kg
 0604.99.00 - – Loại khác Kg  0604.99.00 - –  Other Kg
Chương 7 Chapter 7
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được Edible vegetables and certain roots and tubers
Chú giải. Notes.
1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14. 1. This Chapter does not cover forage products of heading 12.14.
2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ “ rau” kể cả các loại nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, bắp ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) ăn được, quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong và kinh giới ngọt (Majorana hortensis hoặc Origanum majorana). 2. In headings 07.09, 07.10, 07.11 and 07.12 the word “vegetables” includes edible mushrooms, truffles, olives, capers, marrows, pumpkins, aubergines, sweet corn (Zea mays var. saccharata), fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, fennel, parsley, chervil, tarragon, cress and sweet marjoram (Majorana hortensis or Origanum majorana).
3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ: 3. Heading 07.12 covers all dried vegetables of the kinds falling in headings 07.01 to 07.11, other than:
(a) Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13); (a) dried leguminous vegetables, shelled (heading 07.13);
(b) Ngô ngọt ở các dạng được nêu trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04; (b) sweet corn in the forms specified in headings 11.02 to 11.04;
(c) Khoai tây dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên (nhóm 11.05); (c) flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes (heading 11.05);
(d) Bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06). (d) flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13 (heading 11.06).
4. Tuy nhiên, Chương này không bao gồm các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô hoặc xay hoặc nghiền (nhóm 09.04). 4. However, dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta are excluded from this Chapter (heading 09.04).
Mã hàng Mô tả hàng hoá Đơn vị
tính
Code Description Unit of
Quantity
07.01 Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. 07.01 Potatoes, fresh or chilled.
 0701.10.00 - Để làm giống Kg  0701.10.00 -  Seed Kg
 0701.90.00 - Loại khác Kg  0701.90.00 -  Other Kg
0702.00.00 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. Kg 0702.00.00 Tomatoes, fresh or chilled. Kg
07.03 Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. 07.03 Onions, shallots, garlic, leeks and other alliaceous vegetables, fresh or chilled.
 0703.10 - Hành và hành tăm:  0703.10 -  Onions and shallots:
- – Hành: - – Onions:
 0703.10.11 - – – Củ hành giống Kg  0703.10.11 - – – Bulbs for propagation Kg
 0703.10.19 - – – Loại khác Kg  0703.10.19 - – – Other Kg
- – Hành tăm: - – Shallots:
 0703.10.21 - – – Củ hành tăm giống Kg  0703.10.21 - – – Bulbs for propagation Kg
 0703.10.29 - – – Loại khác Kg  0703.10.29 - – – Other Kg
 0703.20 - Tỏi:  0703.20 -  Garlic:
 0703.20.10 - – Củ tỏi giống Kg  0703.20.10 - – Bulbs for propagation Kg
 0703.20.90 - – Loại khác Kg  0703.20.90 - – Other Kg
 0703.90 - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:  0703.90 -  Leeks and other alliaceous vegetables:
 0703.90.10 - – Củ giống Kg  0703.90.10 - – Bulbs for propagation Kg
 0703.90.90 - – Loại khác Kg  0703.90.90 - – Other Kg
07.04 Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. 07.04 Cabbages, cauliflowers, kohlrabi, kale and similar edible brassicas, fresh or chilled.
 0704.10 - Hoa lơ và hoa lơ xanh:  0704.10 -  Cauliflowers and headed broccoli:
 0704.10.10 - – Hoa lơ Kg  0704.10.10 - – Cauliflowers Kg
 0704.10.20 - – Hoa lơ xanh (headed broccoli) Kg  0704.10.20 - – Headed broccoli Kg
 0704.20.00 - Cải Bruxen Kg  0704.20.00 -  Brussels sprouts Kg
 0704.90 - Loại khác:  0704.90 -  Other:
 0704.90.10 - – Bắp cải Kg  0704.90.10 - – Cabbages Kg
 0704.90.90 - – Loại khác Kg  0704.90.90 - – Other Kg
07.05 Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. 07.05 Lettuce (Lactuca sativa) and chicory (Cichorium spp.), fresh or chilled.
- Rau diếp, xà lách: -  Lettuce:
 0705.11.00 - – Rau diếp (xà lách cuộn) Kg  0705.11.00 - –  Cabbage lettuce (head lettuce) Kg
 0705.19.00 - – Loại khác Kg  0705.19.00 - –  Other Kg
- Rau diếp, xà lách xoăn: -  Chicory:
 0705.21.00 - – Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) Kg  0705.21.00 - –  Witloof chicory (Cichorium intybus var. foliosum) Kg
 0705.29.00 - – Loại khác Kg  0705.29.00 - –  Other Kg
07.06 Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa- lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. 07.06 Carrots, turnips, salad beetroot, salsify, celeriac, radishes and similar edible roots, fresh or chilled.
 0706.10 - Cà rốt và củ cải:  0706.10 -  Carrots and turnips:
 0706.10.10 - – Cà rốt Kg  0706.10.10 - – Carrots Kg
 0706.10.20 - – Củ cải Kg  0706.10.20 - – Turnips Kg
 0706.90.00 - Loại khác Kg  0706.90.00 -  Other Kg
 0707.00.00 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. Kg  0707.00.00 Cucumbers and gherkins, fresh or chilled. Kg
07.08 Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. 07.08 Leguminous vegetables, shelled or unshelled, fresh or chilled.
 0708.10.00 - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) Kg  0708.10.00 -  Peas (Pisum sativum) Kg
 0708.20.00 - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) Kg  0708.20.00 -  Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.) Kg
 0708.90.00 - Các loại rau thuộc loại đậu khác Kg  0708.90.00 -  Other leguminous vegetables Kg
07.09 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. 07.09 Other vegetables, fresh or chilled.
 0709.20.00 - Măng tây Kg  0709.20.00 -  Asparagus Kg
 0709.30.00 - Cà tím Kg  0709.30.00 -  Aubergines (egg-plants) Kg
 0709.40.00 - Cần tây trừ loại cần củ Kg  0709.40.00 -  Celery other than celeriac Kg
- Nấm và nấm cục (nấm củ): -  Mushrooms and truffles:
 0709.51.00 - – Nấm thuộc chi Agaricus Kg  0709.51.00 - –  Mushrooms of the genus Agaricus Kg
 0709.59.00 - – Loại khác Kg  0709.59.00 - –  Other Kg
 0709.60 - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:  0709.60 -  Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta:
 0709.60.10 - – Ớt quả, trừ loại ớt ngọt (giant chillies) Kg  0709.60.10 - – Chillies, other than giant chillies Kg
 0709.60.90 - – Loại khác Kg  0709.60.90 - – Other Kg
 0709.70.00 - Rau bina, rau bina New Zealand, rau lê bina (rau bina trồng trong vườn) Kg  0709.70.00 -  Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach) Kg
 0709.90 - Loại khác:  0709.90 -  Other:
 0709.90.10 - – Cây atisô Kg  0709.90.10 - – Globe artichokes Kg
 0709.90.90 - – Loại khác Kg  0709.90.90 - – Other Kg
07.10 Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. 07.10 Vegetables (uncooked or cooked by steaming or boiling in water), frozen.
 0710.10.00 - Khoai tây Kg  0710.10.00 -  Potatoes Kg
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: -  Leguminous vegetables, shelled or unshelled:
 0710.21.00 - – Đậu Hà Lan (Pisum sativum) Kg  0710.21.00 - –  Peas (Pisum sativum) Kg
 0710.22.00 - – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) Kg  0710.22.00 - –  Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.) Kg
 0710.29.00 - – Loại khác Kg  0710.29.00 - –  Other Kg
 0710.30.00 - Rau bina, rau bina NewZealand và rau lê bina (rau bina trồng trong vườn) Kg  0710.30.00 -  Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach) Kg
 0710.40.00 - Ngô ngọt Kg  0710.40.00 -  Sweet corn Kg
 0710.80.00 - Rau khác Kg  0710.80.00 -  Other vegetables Kg
 0710.90.00 - Hỗn hợp các loại rau Kg  0710.90.00 -  Mixtures of vegetables Kg
07.11 Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. 07.11 Vegetables provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.
 0711.20 - Ôliu:  0711.20 -  Olives:
 0711.20.10 - – Đã bảo quản bằng khí sunfurơ Kg  0711.20.10 - – Preserved by sulphur dioxide gas Kg
 0711.20.90 - – Loại khác Kg  0711.20.90 - – Other Kg
 0711.40 - Dưa chuột và dưa chuột ri:  0711.40 -  Cucumbers and gherkins:
 0711.40.10 - – Đã bảo quản bằng khí sunfurơ Kg  0711.40.10 - – Preserved by sulphur dioxide gas Kg
 0711.40.90 - – Loại khác Kg  0711.40.90 - – Other Kg
- Nấm và nấm cục (nấm củ): -  Mushrooms and truffles:
 0711.51 - – Nấm thuộc họ Agaricus:  0711.51 - –  Mushrooms of the genus Agaricus:
 0711.51.10 - – – Đã bảo quản bằng khí sunfurơ Kg  0711.51.10 - – – Preserved by sulphur dioxide gas Kg
 0711.51.90 - – – Loại khác Kg  0711.51.90 - – – Other Kg
 0711.59 - – Loại khác:  0711.59 - –  Other:
 0711.59.10 - – – Đã bảo quản bằng khí sunfurơ Kg  0711.59.10 - – – Preserved by sulphur dioxide gas Kg
 0711.59.90 - – – Loại khác Kg  0711.59.90 - – – Other Kg
 0711.90 - Rau khác; hỗn hợp các loại rau:  0711.90 -  Other vegetables; mixtures of vegetables:
 0711.90.10 - – Ngô ngọt Kg  0711.90.10 - – Sweet corn Kg
 0711.90.20 - – Ớt Kg  0711.90.20 - – Chillies Kg
 0711.90.30 - – Nụ bạch hoa Kg  0711.90.30 - – Capers Kg
 0711.90.40 - – Hành, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ Kg  0711.90.40 - – Onions, preserved by sulphur dioxide gas Kg
 0711.90.50 - – Hành, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ Kg  0711.90.50 - – Onions, preserved other than by sulphur dioxide gas Kg
 0711.90.60 - – Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ Kg  0711.90.60 - – Other, preserved by sulphur dioxide gas Kg
 0711.90.90 - – Loại khác Kg  0711.90.90 - – Other Kg
07.12 Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. 07.12 Dried vegetables, whole, cut, sliced, broken or in powder, but not further prepared.
 0712.20.00 - Hành Kg  0712.20.00 -  Onions Kg
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ): -  Mushrooms, wood ears (Auricularia spp.), jelly fungi (Tremella spp.) and truffles:
 0712.31.00 - – Nấm thuộc chi Agaricus Kg  0712.31.00 - –  Mushrooms of the genus Agaricus Kg
 0712.32.00 - – Mộc nhĩ (Auricularia spp.) Kg  0712.32.00 - –  Wood ears (Auricularia spp.) Kg
 0712.33.00 - – Nấm nhầy (Tremella spp.) Kg  0712.33.00 - –  Jelly fungi (Tremella spp.) Kg
 0712.39 - – Loại khác:  0712.39 - –  Other:
 0712.39.10 - – – Nấm cục (nấm củ) Kg  0712.39.10 - – – Truffles Kg
 0712.39.20 - – – Nấm hương (dong-gu) Kg  0712.39.20 - – – Shiitake (dong-gu) Kg
 0712.39.90 - – – Loại khác Kg  0712.39.90 - – – Other Kg
0712.90 - Rau khác; hỗn hợp các loại rau 0712.90 -  Other vegetables; mixtures of vegetables:
 0712.90.10 - – Tỏi Kg  0712.90.10 - – Garlic Kg
 0712.90.90 - – Loại khác Kg  0712.90.90 - – Other Kg
07.13 Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc hoặc làm vỡ hạt. 07.13 Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split.
 0713.10 - Đậu Hà Lan (Pisum sativum):  0713.10 -  Peas (Pisum sativum):
 0713.10.10 - – Phù hợp để làm giống Kg  0713.10.10 - – Suitable for sowing Kg
 0713.10.90 - – Loại khác Kg  0713.10.90 - – Other Kg
 0713.20 - Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos):  0713.20 -  Chickpeas (garbanzos):
 0713.20.10 - – Phù hợp để làm giống Kg  0713.20.10 - – Suitable for sowing Kg
 0713.20.90 - – Loại khác Kg  0713.20.90 - – Other Kg
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): -  Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.):
 0713.31 - – Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: Kg  0713.31 - –  Beans of the species Vigna mungo (L.) Hepper or Vigna radiata (L.) Wilczek: Kg
 0713.31.10 - – – Phù hợp để làm giống Kg  0713.31.10 - – – Suitable for sowing Kg
 0713.31.90 - – – Loại khác Kg  0713.31.90 - – – Other Kg
 0713.32 - – Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):  0713.32 - –  Small red (Adzuki) beans (Phaseolus or Vigna angularis):
 0713.32.10 - – – Phù hợp để làm giống Kg  0713.32.10 - – – Suitable for sowing Kg
 0713.32.90 - – – Loại khác Kg  0713.32.90 - – – Other Kg
 0713.33 - – Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):  0713.33 - – Kidney beans, including white pea beans (Phaseolus vulgaris):
 0713.33.10 - – – Phù hợp để làm giống Kg  0713.33.10 - – – Suitable for sowing Kg
 0713.33.90 - – – Loại khác Kg  0713.33.90 - – – Other Kg
 0713.39 - – Loại khác:  0713.39 - –  Other:
 0713.39.10 - – – Phù hợp để làm giống Kg  0713.39.10 - – – Suitable for sowing Kg
 0713.39.90 - – – Loại khác Kg  0713.39.90 - – – Other Kg
 0713.40 - Đậu lăng:  0713.40 -  Lentils:
 0713.40.10 - – Phù hợp để làm giống Kg  0713.40.10 - – Suitable for sowing Kg
 0713.40.90 - – Loại khác Kg  0713.40.90 - – Other Kg
 0713.50 - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):  0713.50 - Broad beans (Vicia faba var. major) and horse beans (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):
 0713.50.10 - – Phù hợp để làm giống Kg  0713.50.10 - – Suitable for sowing Kg
 0713.50.90 - – Loại khác Kg  0713.50.90 - – Other Kg
 0713.90 - Loại khác:  0713.90 -  Other:
 0713.90.10 - – Phù hợp để làm giống Kg  0713.90.10 - – Suitable for sowing Kg
 0713.90.90 - – Loại khác Kg  0713.90.90 - – Other Kg
07.14 Sắn, củ dong, củ lan, atisô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. 07.14 Manioc, arrowroot, salep, Jerusalem artichokes, sweet potatoes and similar roots and tubers with high starch or inulin content, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not sliced or in the form of pellets; sago pith.
 0714.10 - Sắn:  0714.10 -  Manioc (cassava):
- – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: - – Sliced or in the form of pellets:
 0714.10.11 - – – Thanh mỏng sấy khô Kg  0714.10.11 - – – Dried chips Kg
 0714.10.19 - – – Loại khác Kg  0714.10.19 - – – Other Kg
 0714.10.90 - – Loại khác Kg  0714.10.90 - – Other Kg
 0714.20.00 - Khoai lang Kg  0714.20.00 -  Sweet potatoes Kg
 0714.90 - Loại khác:  0714.90 -  Other:
 0714.90.10 - –  Lõi cây cọ sago Kg  0714.90.10 - – Sago pith Kg
 0714.90.90 - – Loại khác Kg  0714.90.90 - – Other Kg
Chương 8 Chapter 8
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons
Chú giải. Notes.
1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch hoặc quả không ăn được. 1. This Chapter does not cover inedible nuts or fruits.
2. Quả và quả hạch ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch tươi tương ứng. 2. Chilled fruits and nuts are to be classified in the same headings as the corresponding fresh fruits and nuts.
3. Quả hoặc quả hạch khô thuộc Chương này có thể được hydrat lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau: 3. Dried fruit or dried nuts of this Chapter may be partially rehydrated, or treated for the following purposes:
(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axít sobic hoặc socbat kali), (a) For additional preservation or stabilisation (for example, by moderate heat treatment, sulphuring, the addition of sorbic acid or potassium sorbate),
(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ syro glucoza). (b) To improve or maintain their appearance (for example, by the addition of vegetable oil or small quantities of glucose syrup).
Với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch khô. Provided that they retain the character of dried fruit or dried nuts.
Mã hàng Mô tả hàng hoá Đơn vị
tính
Code Description Unit of
Quantity
08.01 Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. 08.01 Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.
- Dừa: - Coconuts:
 0801.11.00 - – Đã làm khô Kg  0801.11.00 - – Desiccated Kg
 0801.19.00 - – Loại khác Kg  0801.19.00 - – Other Kg
- Quả hạch Brazil: - Brazil nuts:
 0801.21.00 - – Chưa bóc vỏ Kg  0801.21.00 - – In shell Kg
 0801.22.00 - – Đã bóc vỏ Kg  0801.22.00 - – Shelled Kg
- Hạt đào lộn hột (hạt điều): - Cashew nuts:
 0801.31.00 - – Chưa bóc vỏ Kg  0801.31.00 - – In shell Kg
 0801.32.00 - – Đã bóc vỏ Kg  0801.32.00 - – Shelled Kg
08.02 Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. 08.02 Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.
- Quả hạnh đào: - Almonds:
 0802.11.00 - – Chưa bóc vỏ Kg  0802.11.00 - – In shell Kg
 0802.12.00 - – Đã bóc vỏ Kg  0802.12.00 - – Shelled Kg
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): - Hazelnuts or filberts (Corylus spp.):
 0802.21.00 - – Chưa bóc vỏ Kg  0802.21.00 - – In shell Kg
 0802.22.00 - – Đã bóc vỏ Kg  0802.22.00 - – Shelled Kg
- Quả óc chó: - Walnuts:
 0802.31.00 - – Chưa bóc vỏ Kg  0802.31.00 - – In shell Kg
 0802.32.00 - – Đã bóc vỏ Kg  0802.32.00 - – Shelled Kg
 0802.40.00 - Hạt dẻ (Castanea spp.) Kg  0802.40.00 - Chestnuts (Castanea spp.) Kg
 0802.50.00 - Quả hồ trăn Kg  0802.50.00 - Pistachios Kg
 0802.60.00 - Hạt macadamia (Macadamia nuts) Kg  0802.60.00 - Macadamia nuts Kg
 0802.90 - Loại khác:  0802.90 - Other:
 0802.90.10 - – Quả cau (betel nuts) Kg  0802.90.10 - – Areca nuts (betel nuts) Kg
 0802.90.90 - – Loại khác Kg  0802.90.90 - – Other Kg
08.03 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. 08.03 Bananas, including plantains, fresh or dried.
 0803.00.10 - Chuối ngự, chuối tây, chuối tiêu và chuối hột rừng Kg  0803.00.10 - Pisang mas, pisang rastali, pisang berangan and pisang embun Kg
 0803.00.90 - Loại khác Kg  0803.00.90 - Other Kg
08.04 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. 08.04 Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried.
 0804.10.00 - Quả chà là Kg  0804.10.00 - Dates Kg
 0804.20.00 - Quả sung, vả Kg  0804.20.00 - Figs Kg
 0804.30.00 - Quả dứa Kg  0804.30.00 - Pineapples Kg
 0804.40.00 - Quả bơ Kg  0804.40.00 - Avocados Kg
 0804.50 - Quả ổi, xoài và măng cụt:  0804.50 - Guavas, mangoes and mangosteens:
 0804.50.10 - – Quả ổi Kg  0804.50.10 - – Guavas Kg
 0804.50.20 - – Quả xoài Kg  0804.50.20 - – Mangoes Kg
 0804.50.30 - – Quả măng cụt Kg  0804.50.30 - – Mangosteens Kg
08.05 Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. 08.05 Citrus fruit, fresh or dried.
 0805.10 - Quả cam: Kg  0805.10 - Oranges: Kg
 0805.10.10 - – Tươi Kg  0805.10.10 - – Fresh Kg
 0805.10.20 - – Khô Kg  0805.10.20 - – Dried Kg
 0805.20.00 - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự Kg  0805.20.00 - Mandarins (including tangerines and satsumas); clementines, wilkings and similar citrus hybrids Kg
 0805.40.00 - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm Kg  0805.40.00 - Grapefruit, including pomelos Kg
 0805.50.00 - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) Kg  0805.50.00 - Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) Kg
 0805.90.00 - Loại khác Kg  0805.90.00 - Other Kg
08.06 Quả nho, tươi hoặc khô. 08.06 Grapes, fresh or dried.
 0806.10.00 - Tươi Kg  0806.10.00 - Fresh Kg
 0806.20.00 - Khô Kg  0806.20.00 - Dried Kg
08.07 Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papays), tươi. 08.07 Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh.
- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu): - Melons (including watermelons):
 0807.11.00 - – Quả dưa hấu Kg  0807.11.00 - – Watermelons Kg
 0807.19.00 - – Loại khác Kg  0807.19.00 - – Other Kg
 0807.20 - Quả đu đủ (papayas):  0807.20 - Papaws (papayas):
 0807.20.10 - – Đu đủ mardi backcross solo (betik solo) Kg  0807.20.10 - – Mardi backcross solo (betik solo) Kg
 0807.20.90 - – Loại khác Kg  0807.20.90 - – Other Kg
08.08 Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. 08.08 Apples, pears and quinces, fresh.
 0808.10.00 - Quả táo Kg  0808.10.00 - Apples Kg
 0808.20.00 - Quả lê và quả mộc qua Kg  0808.20.00 - Pears and quinces Kg
08.09 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. 08.09 Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh.
 0809.10.00 - Quả mơ Kg  0809.10.00 - Apricots Kg
 0809.20.00 - Quả anh đào Kg  0809.20.00 - Cherries Kg
 0809.30.00 - Quả đào, kể cả xuân đào Kg  0809.30.00 - Peaches, including nectarines Kg
 0809.40.00 - Quả mận và quả mận gai Kg  0809.40.00 - Plums and sloes Kg
08.10 Quả khác, tươi. 08.10 Other fruit, fresh.
 0810.10.00 - Quả dâu tây Kg  0810.10.00 - Strawberries Kg
 0810.20.00 - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ Kg  0810.20.00 - Raspberries, blackberries, mulberries and loganberries Kg
 0810.40.00 - Quả man việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium Kg  0810.40.00 - Cranberries, bilberries and other fruits of the genus Vaccinium Kg
 0810.50.00 - Quả kiwi Kg  0810.50.00 - Kiwifruit Kg
 0810.60.00 - Quả sầu riêng Kg  0810.60.00 - Durians Kg
 0810.90 - Loại khác:  0810.90 - Other:
 0810.90.10 - – Quả nhãn Kg  0810.90.10 - – Longans Kg
 0810.90.20 - – Quả vải Kg  0810.90.20 - – Lychees Kg
 0810.90.30 - – Quả chôm chôm Kg  0810.90.30 - – Rambutan Kg
 0810.90.40 - – Quả boong boong; quả khế Kg  0810.90.40 - – Langsat; starfruits Kg
 0810.90.50 - – Quả mít (cempedak và nangka) Kg  0810.90.50 - – Jackfruits (cempedak and nangka) Kg
 0810.90.60 - – Quả me Kg  0810.90.60 - – Tamarinds Kg
 0810.90.70 - – Quả nhãn mata kucing Kg  0810.90.70 - – Mata kucing Kg
 0810.90.80 - – Quả lý gai và quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ Kg  0810.90.80 - – Black, white or red currants and gooseberries Kg
 0810.90.90 - – Loại khác Kg  0810.90.90 - – Other Kg
08.11 Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác. 08.11 Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.
 0811.10.00 - Quả dâu tây Kg  0811.10.00 - Strawberries Kg
 0811.20.00 - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ Kg  0811.20.00 - Raspberries, blackberries, mulberries, loganberries, black, white or red currants and gooseberries Kg
 0811.90.00 - Loại khác Kg  0811.90.00 - Other Kg
08.12 Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. 08.12 Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.
 0812.10.00 - Quả anh đào Kg  0812.10.00 - Cherries Kg
 0812.90.00 - Quả khác Kg  0812.90.00 - Other Kg
08.13 Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này. 08.13 Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter.
 0813.10.00 - Quả mơ Kg  0813.10.00 - Apricots Kg
 0813.20.00 - Quả mận đỏ Kg  0813.20.00 - Prunes Kg
 0813.30.00 - Quả táo Kg  0813.30.00 - Apples Kg
 0813.40 - Quả khác:  0813.40 - Other fruit:
 0813.40.10 - – Quả nhãn Kg  0813.40.10 - – Longans Kg
 0813.40.20 - – Quả me Kg  0813.40.20 - – Tamarinds Kg
 0813.40.90 - – Quả khác Kg  0813.40.90 - – Other Kg
 0813.50 - Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này:  0813.50 - Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter:
 0813.50.10 - – Trong đó quả đào lộn hột (hạt điều) hoặc quả hạch Brazil hoặc quả khô chiếm đa số về trọng lượng Kg  0813.50.10 - – Of which cashew nuts or Brazil nuts or dried fruit predominate by weight Kg
 0813.50.20 - – Trong đó quả chà là hoặc quả hạch trừ quả đào lộn hột (hạt điều) hoặc quả hạch Brazil chiếm đa số về trọng lượng Kg  0813.50.20 - – Of which dates or nuts other than cashew nuts or Brazil nuts predominate by weight Kg
 0813.50.90 - – Quả khác Kg  0813.50.90 - – Other Kg
 0814.00.00 Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. Kg  0814.00.00 Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions. Kg
Chương 9 Chapter 9
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị Coffee, tea, maté and spices
Chú giải. Notes.
1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau: 1. Mixtures of the products of headings 09.04 to 09.10 are to be classified as follows:
a) Hỗn hợp của hai hay nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó; (a) Mixtures of two or more of the products of the same heading are to be classified in that heading;
b) Hỗn hợp của hai hay nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10. (b) Mixtures of two or more of the products of different headings are to be classified in heading 09.10.
Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương này; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03. The addition of other substances to the products of headings 09.04 to 09.10 (or to the mixtures referred to in paragraph (a) or (b) above) shall not affect their classification provided the resulting mixtures retain the essential character of the goods of those headings. Otherwise such mixtures are not classified in this Chapter; those constituting mixed condiments or mixed seasonings are classified in heading 21.03.
2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11. 2. This Chapter does not cover Cubeb pepper (Piper cubeba) or other products of heading 12.11.
Mã hàng Mô tả hàng hoá Đơn vị
tính
Code Description Unit of
Quantity
09.01 Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. 09.01 Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion.
- Cà phê, chưa rang: - Coffee, not roasted:
 0901.11 - – Chưa khử chất ca-phê- in:  0901.11 - – Not decaffeinated:
 0901.11.10 - – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB Kg  0901.11.10 - – – Arabica WIB or Robusta OIB Kg
 0901.11.90 - – – Loại khác Kg  0901.11.90 - – – Other Kg
 0901.12 - – Đã khử chất ca-phê-in:  0901.12 - – Decaffeinated:
 0901.12.10 - – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB Kg  0901.12.10 - – – Arabica WIB or Robusta OIB Kg
 0901.12.90 - – – Loại khác Kg  0901.12.90 - – – Other Kg
- Cà phê, đã rang: - Coffee, roasted:
 0901.21 - – Chưa khử chất ca-phê-in:  0901.21 - – Not decaffeinated:
 0901.21.10 - – – Chưa xay Kg  0901.21.10 - – – Unground Kg
 0901.21.20 - – – Đã xay Kg  0901.21.20 - – – Ground Kg
 0901.22 - – Đã khử chất ca-phê-in:  0901.22 - – Decaffeinated:
 0901.22.10 - – – Chưa xay Kg  0901.22.10 - – – Unground Kg
 0901.22.20 - – – Đã xay Kg  0901.22.20 - – – Ground Kg
 0901.90 - Loại khác:  0901.90 - Other:
 0901.90.10 - – Vỏ quả và vỏ lụa cà phê Kg  0901.90.10 - – Coffee husks and skins Kg
 0901.90.20 - – Các chất thay thế có chứa cà phê Kg  0901.90.20 - – Coffee substitutes containing coffee Kg
09.02 Chè đã hoặc chưa pha hương liệu. 09.02 Tea, whether or not flavoured.
 0902.10 - Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3 kg:  0902.10 - Green tea (not fermented) in immediate packings of a content not exceeding 3 kg:
 0902.10.10 - – Nguyên cánh Kg  0902.10.10 - – Leaves Kg
 0902.10.90 - – Loại khác Kg  0902.10.90 - – Other Kg
 0902.20 - Chè xanh khác (chưa ủ men):  0902.20 - Other green tea (not fermented):
 0902.20.10 - – Nguyên cánh Kg  0902.20.10 - – Leaves Kg
 0902.20.90 - – Loại khác Kg  0902.20.90 - – Other Kg
 0902.30 - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3kg:  0902.30 - Black tea (fermented) and partly fermented tea, in immediate packings of a content not exceeding 3 kg:
 0902.30.10 - – Nguyên cánh Kg  0902.30.10 - – Leaves Kg
 0902.30.90 - – Loại khác Kg  0902.30.90 - – Other Kg
 0902.40 - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác:  0902.40 - Other black tea (fermented) and other partly fermented tea:
 0902.40.10 - – Nguyên cánh Kg  0902.40.10 - – Leaves Kg
 0902.40.90 - – Loại khác Kg  0902.40.90 - – Other Kg
0903.00.00 Chè Paragoay. Kg 0903.00.00 Maté. Kg
09.04 Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. 09.04 Pepper of the genus Piper; dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta.
- Hạt tiêu: - Pepper:
 0904.11 - – Chưa xay hoặc chưa nghiền:  0904.11 - – Neither crushed nor ground:
 0904.11.10 - – – Trắng Kg  0904.11.10 - – – White Kg
 0904.11.20 - – – Đen Kg  0904.11.20 - – – Black Kg
 0904.11.90 - – – Loại khác Kg  0904.11.90 - – – Other Kg
 0904.12 - – Đã xay hoặc nghiền:  0904.12 - – Crushed or ground:
 0904.12.10 - – – Trắng Kg  0904.12.10 - – – White Kg
 0904.12.20 - – – Đen Kg  0904.12.20 - – – Black Kg
 0904.12.90 - – – Loại khác Kg  0904.12.90 - – – Other Kg
 0904.20 - Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô hoặc xay hoặc nghiền:  0904.20 - Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, dried or crushed or ground:
 0904.20.10 - – Ớt, đã làm khô Kg  0904.20.10 - – Chillies, dried Kg
 0904.20.20 - – Ớt, đã xay hoặc nghiền Kg  0904.20.20 - – Chillies, crushed or ground Kg
 0904.20.90 - – Loại khác Kg  0904.20.90 - – Other Kg
0905.00.00 Vani. Kg 0905.00.00 Vanilla. Kg
09.06 Quế và hoa quế. 09.06 Cinnamon and cinnamon-tree flowers.
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: - Neither crushed nor ground:
 0906.11.00 - – Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) Kg  0906.11.00 - – Cinnamon (Cinnamomum zeylanicum Blume) Kg
 0906.19.00 - – Loại khác Kg  0906.19.00 - – Other Kg
 0906.20.00 - Đã xay hoặc nghiền Kg  0906.20.00 - Crushed or ground Kg
0907.00.00 Đinh hương (cả quả, thân và cành). Kg 0907.00.00 Cloves (whole fruit, cloves and stems). Kg
09.08 Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. 09.08 Nutmeg, mace and cardamoms.
 0908.10.00 - Hạt nhục đậu khấu Kg  0908.10.00 - Nutmeg Kg
 0908.20.00 - Vỏ nhục đậu khấu Kg  0908.20.00 - Mace Kg
 0908.30.00 - Bạch đậu khấu Kg  0908.30.00 - Cardamoms Kg
09.09 Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries). 09.09 Seeds of anise, badian, fennel, coriander, cumin or caraway; juniper berries.
 0909.10 - Hạt của hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:  0909.10 - Seeds of anise or badian:
 0909.10.10 - – Hoa hồi Kg  0909.10.10 - – Of anise Kg
 0909.10.20 - – Hoa hồi dạng sao Kg  0909.10.20 - – Of badian Kg
 0909.20.00 - Hạt cây rau mùi Kg  0909.20.00 - Seeds of coriander Kg
 0909.30.00 - Hạt cây thì là Ai cập Kg  0909.30.00 - Seeds of cumin Kg
 0909.40.00 - Hạt cây ca-rum Kg  0909.40.00 - Seeds of caraway Kg
 0909.50.00 - Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries) Kg  0909.50.00 - Seeds of fennel; juniper berries Kg
09.10 Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. 09.10 Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices.
 0910.10.00 - Gừng Kg  0910.10.00 - Ginger Kg
 0910.20.00 - Nghệ tây Kg  0910.20.00 - Saffron Kg
 0910.30.00 - Nghệ (curcuma) Kg  0910.30.00 - Turmeric (curcuma) Kg
- Gia vị khác: - Other spices:
 0910.91.00 - – Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này Kg  0910.91.00 - – Mixtures referred to in Note 1(b) to this Chapter Kg
 0910.99 - – Loại khác:  0910.99 - – Other:
 0910.99.10 - – – Lá rau thơm; lá nguyệt quế Kg  0910.99.10 - – – Thyme; bay leaves Kg
 0910.99.20 - – – Ca-ri (curry) Kg  0910.99.20 - – – Curry Kg
 0910.99.90 - – – Loại khác Kg  0910.99.90 - – – Other Kg
13543 views