THUẬT NGỮ TIẾNG TRUNG CHUYÊN BIỆT TRONG XÂY DỰNG
Vữa xi măng mác 50: 50牌号水泥砂浆 /páihào shuǐní shājiāng/
Mặt đứng: 立面 /lìmiàn/
Mặt cắt (hoặc trắc dọc): 剖面 /pōumiàn/
Thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành xây dựng liên quan đến hạ tầng
放线 /fàngxiàn/: Phóng tuyến(trước khi đào móng thường phóng tuyến để dẫn cao độ hoặc tìm tọa độ chuẩn)
基槽 /jīcáo/: Hố móng
砼垫层 /tóngdiàn céng/: Lớp đá đệm móng
基槽平面布置图 /jī cáo píngmiàn bùzhì tú/: Bản vẽ bố trí bề mặt hố móng
基槽剖面图/jī cáo pōumiàn tú/: Bản vẽ trắc dọc hố móng
实测点 /shícè diǎn/: Điểm đo thực tế
图纸座标 /túzhǐ zuò biāo/: Tọa độ bản vẽ
测距离长度/cè jùlí chángdù/: Khoảng cách đo
图纸设计标/túzhǐ shèjì biāo/: Cao độ thiết kế
实测标高/shícè biāogāo/: Cao độ đo thực tế
相差高度/xiāngchà gāodù/: Cao độ chênh lệch
独立基础/dúlì jīchǔ/: móng cốc
条形基础/Tiáo xíng jīchǔ/: Móng băng
边坡/Biān pō/:Ta luy (độ dốc, độ soải chân móng)
Học tiếng trung online giới thiệu tiếp từ vựng như sau:
受拉/Shòu lā/: Giằng
阴墙坑/Yīn qiáng kēng/: Hốc âm tường
玄关,门厅/Xuánguān/, /méntīng/: Sảnh
bản vẽ mặt đứng:立面图 /Lì miàn tú/
bản vẽ mặt cắt:剖面图 /Pōumiàn tú/
đầm:夯 /Hāng/
máy đầm:打夯机 /Dǎ hāng jī/
xà gồ nhà:房屋檩条 /Fángwū lǐntiáo/
cọc tiếp đất:接地柱 /Jiēdì zhù/
cốp pha:模板 /Móbǎn/
giàn giáo:脚手架 /Jiǎoshǒujia/
高壓橡皮管( Ống cao su cao áp ) /Gāoyā xiàngpí guǎn/
噴嘴( Vòi phun ) /Pēnzuǐ/
導流槽(Máng dẫn ) /Dǎo liú cáo/
機磚製造 ( máy đóng gạch ) /Jī zhuān zhìzào/
筒体( Xi lanh ) /Tǒng tǐ/
回煙道( Đường dẫn khói ) /Huí yān dào/
角鉄製造( Tạo hình thép ) /Jiǎo zhí zhìzào/
不銹鋼/Bùxiùgāng/: Thép không gỉ
落灰管槽/Luò huī guǎn cáo/: Máng dẫn xả tro