Sở hữu cách trong tiếng Hàn

Sở hữu cách -의

a. Trường hợp 의 là sở hữu cách đơn thuần.

Ví dụ: 이 짐은 사장님의 것입니다.

Hành lý này là của giám đốc.

친구의 오토바이를 빌렸는데 잃어버렸어요.

Tôi mượn xe máy của bạn mà để mất rồi. Lưu ý:

• Khi dùng -의 cho những đại từ 나, 너, 저 thì ta rút gọn thành

내, 네, 제 o 나의 책 -> 내 책 o 너의 가방 -> 네 가방 o 저의 마음 -> 제 마음

• Trường hợp mối quan hệ sở hữu quá rõ ràng thì ta có thể lược bỏ

-의 o 우리(의) 나라 o 집안(의) 일 o 꽃(의) 향기

b. Trường hợp -의 thể hiện mối quan hệ giữa hai cụm từ hoặc mệnh đề

Ví dụ:

• 유명한 배우의 죽음으로 여론이 떠들썩하다.

Cái chết của nam diễn viên nổi tiếng …

• 환율의 변동은 베트남 노농자들이 불안하게 하고 있다.

Giao động của tỷ giá hối đoái … Bổ sung từ:

• 그의: của anh ấy

• 그녀의: của cô ấy

• 내(나의): của tôi

• 그들의: của họ

3853 views