Từ vựng thông dụng trong tiếng Hàn
51.만들다 —◕ làm
케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt)
음식을 만들다 = làm món ăn
자동차를 만들다 = làm (chế-tạo) xe hơi
새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới
52.데 —◕ = nơi, điểm
a) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.
b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.
d) 여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.
53.앞 —◕ trước
a) 앞으로 나오세요 = Hãy đi tới trước/Hãy đi ra phía trước
b) 앞을 보세요 = Hãy nhìn về phía trước
54.경우—◕ 境遇 (cảnh-ngộ) trường-hợp
a) 최악의 경우에는 = trong trường-hợp xấu-nhất
(최악 = 最惡 (tối ác) cực xấu, xấu nhất
b) 내 경우에는 = trong trường-hợp của tôi
55.중 —◕ (中) giữa, trung
=가운데: trong, giữa
그는 형제 중 키가 제일 크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất.
둘 중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này
=동안: đang, trong khi (thời-gian)
수업 중에 떠들지 마라. = Đừng làm ồn trong giờ học.
식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện-thoại reo.
56.어떤—◕ | cái nào, nào
빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? = Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn?
57.잘—◕ | tốt (về mức-độ), giỏi, rõ
a) 그녀는 피아노를 잘 친다 = Cô ấy đánh đàn piano giỏi.
b) 잘 알고 있습니다 = Tôi biết rõ ạ.
c) 이 사진을 잘 보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi.
d) 내 목소리 잘 들려요? = Anh có nghe rõ giọng tôi không?
e) 한숨 잘 잤다 = Tôi đã ngủ ngon.
f) 잘 가요 = Đi mạnh giỏi nhé.
g) 이 치마는 잘 구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát.
(구겨지다 = nhàu nát
58.그녀—◕ cô ấy
a) 그녀는 아주 귀엽다 = Cô ấy rất đáng yêu.
b) 나는 그녀를 사랑한다 = Tôi yêu cô ấy.
59.먹다—◕ | ăn
Tuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từ này cả cho việc uống! (?)
60.자신 (自身) —◕ tự thân, mình, tự tin, tự mình
a) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi.
b) 자신을 돌보다 = Tự chăm-sóc bản-thân
c) 당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? = Anh biết được bao nhiêu về chính mình?
61.문화—◕ 文化 (văn-hóa) (danh-từ)
a) 민족문화 = văn-hóa dân-tộc
b) 문화 충격을 받다 = bị sốc văn-hóa/bị xung-đột văn-hóa
衝擊 (xung-kích, xung: va-chạm vào, kích: đánh-nhau)
62.원 —◕ won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc)
a) 한국의 화폐단위는 ‘원‘이다 = Đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc là won.
(화폐단위 = 貨幣單位 (hóa-tệ-đơn-vị), đơn-vị tiền-tệ))
b)수십만 원 = hàng trăm ngàn won
63.생각 —◕ = ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ)
a) 생각을 행동으로 옮기다 = chuyển suy-nghĩ thành hành-động
((위치를) 옮기다 = chuyển, di-chuyển (vị-trí)
64.어떻다 —◕ thế nào
당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ?
65.명 —◕ 名 (danh) người (đơn-vị từ)
a) 20명 = hai mươi người
b) Hội-thoại:
A : 올해 신입 사원은 몇 명이나 뽑을 예정인가요? = Năm nay anh dự-định tuyển bao nhiêu người làm mới ạ?
B : 150명 정도로 예상하고 있습니다. = Tôi dự-định tuyển khoảng 150 người ạ.
(신입 = 新入 (tân nhập) (người) mới vào, mới đến
사원 = 社員 (xã viên) người làm
뽑다 = kéo ra
예정 = 豫定 (dự định
66.통하다—◕ thông qua, chạy, chảy, đi qua
공기가 잘 통하다 = không-khí thông suốt (rất thông-thoáng)
모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La-Mã
실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí-thuyết thông-qua thực-hành = learn the theory through practice (익다 = chín (hoa quả))
친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin-tức về cô ấy thông-qua một người bạn
67.그러다—◕ (dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế
a) 너 그러다 큰코다친다. = Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt.
(큰코다치다 = trả giá đắt
b) 그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? = Anh làm thế, rồi nếu lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao?
(어쩌려고 <– 어쩌다 = tình cờ, lỡ như
68.소리—◕ tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu
옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm.
큰 소리 내지 마 = Đừng nói to (lớn)
소리를 내다 = làm ồn, gây ra tiếng động
69.다시—◕ lại, lại nữa, nữa
a) 다시 한 번 해 볼게요 = Tôi sẽ thử lại một lần nữa.
b) 다시는 거기에 안 갈 거야 = Tôi sẽ không tới đó nữa.
c) 다시 확인해 보죠 = Để tôi kiểm tra lại xem.
70.다른 —◕ khác (관형사 (冠形詞) quán-hình-từ)
Từ gốc: 다르다 = khác (tính-từ)
a) 그는 학급의 다른 동기생들보다 더 똑똑했다. = Cậu ấy thông-minh hơn các bạn khác trong lớp.
71.이런—◕ như thế này
이런 때에 = lúc như thế này
이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra
72.여자 —◕ 女子 (nữ-tử) phụ-nữ, giống cái
a) 여자 대학 = đại-học nữ b) 여자 화장실 = nhà-vệ-sinh nữ
c) 방금 지나가는 여자 봤니? = Mày có thấy người phụ-nữ vừa mới đi ngang qua không?
73.개 —◕ 個 (cá) cái, miếng, quả
a) 초콜릿 2개 = hai miếng sô-cô-la
b) 이 달걀은 1개에 100원이다 = Trứng này một cái (một quả) giá 100 won.
74.정도 —◕ cấp, trình-độ, mức
이 정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi.
기름 값이 10% 정도 올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%
시 험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi trong kì-thi được đề xuất sao cho trình-độ học-sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng.
75.다—◕ tất-cả, mọi thứ
다 내 잘못이다 = Tất-cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết.